BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
DANH MỤC KỸ THUẬT ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
Stt | STT theo Danh mục | Tên kỹ thuật | PHÂN TUYẾT KỸ THUẬT | |||
A | B | C | D | |||
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | ||||||
A. TUẦN HOÀN | . | |||||
1 | 2 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | x | x | x | |
2 | 5 | Làm test phục hồi máu mao mạch | x | x | x | x |
3 | 28 | Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | x | x | x | x |
4 | 51 | Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | x | x | x | x |
B. HÔ HẤP | . | |||||
5 | 53 | Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | x | x | x | x |
6 | 54 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | x | x | x | x |
7 | 57 | Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ) | x | x | x | x |
8 | 58 | Thở oxy qua mặt nạ không có túi ( ≤8 giờ) | x | x | x | x |
9 | 59 | Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤ 8 giờ) | x | x | x | x |
10 | 60 | Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8 giờ) | x | x | x | x |
11 | 61 | Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (≤ 8 giờ) | x | x | x | x |
12 | 62 | Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | x | x | x | x |
13 | 64 | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | x | x | x | x |
14 | 65 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | x | x | x | x |
15 | 66 | Đặt ống nội khí quản | x | x | x | |
16 | 76 | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | x | x | x | |
17 | 86 | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | x | x | x | x |
18 | 93 | Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | x | x | x | |
19 | 156 | Điều trị bằng oxy cao áp | x | x | ||
20 | 157 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | x | x | x | x |
21 | 158 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | x | x | x | x |
C. THẬN – LỌC MÁU | . | |||||
22 | 160 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | x | x | x | x |
23 | 164 | Thông bàng quang | x | x | x | x |
24 | 165 | Rửa bàng quang lấy máu cục | x | x | x | |
D. THẦN KiNH | . | |||||
25 | 201 | Soi đáy mắt cấp cứu | x | x | x | |
26 | 211 | Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ | x | x | x | x |
Đ. TiÊU HOÁ | . | |||||
27 | 216 | Đặt ống thông dạ dày | x | x | x | x |
28 | 221 | Thụt tháo | x | x | x | x |
29 | 223 | Đặt ống thông hậu môn | x | x | x | x |
30 | 224 | Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | x | x | x | x |
31 | 225 | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | x | x | x | x |
32 | 228 | Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) | x | x | x | x |
33 | 229 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | x | x | x | x |
E. TOÀN THÂN | . | |||||
34 | 251 | Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | x | x | x | x |
35 | 252 | Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | x | x | x | x |
36 | 262 | Gội đầu cho người bệnh tại giường | x | x | x | x |
37 | 264 | Tắm cho người bệnh tại giường | x | x | x | x |
38 | 266 | Xoa bóp phòng chống loét | x | x | x | x |
39 | 267 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | x | x | x | |
40 | 269 | Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | x | x | x | x |
41 | 270 | Ga rô hoặc băng ép cầm máu | x | x | x | x |
42 | 275 | Băng bó vết thương | x | x | x | x |
43 | 276 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | x | x | x | x |
44 | 277 | Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | x | x | x | x |
45 | 278 | Vận chuyển người bệnh cấp cứu | x | x | x | x |
46 | 279 | Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng | x | x | x | |
G. XÉT NGHiỆM | . | |||||
47 | 281 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | x | x | x | x |
48 | 284 | Định nhóm máu tại giường | x | x | x | x |
49 | 285 | Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | x | x | x | x |
II. NỘI KHOA | . | |||||
A. HÔ HẤP | . | |||||
50 | 1 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | x | x | x | x |
51 | 9 | Chọc dò dịch màng phổi | x | x | x | x |
52 | 10 | Chọc tháo dịch màng phổi | x | x | x | x |
53 | 18 | Điều trị bằng oxy cao áp | x | x | ||
54 | 63 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | x | x | x | |
55 | 68 | Vận động trị liệu hô hấp | x | x | x | x |
B. TiM MẠCH | . | |||||
56 | 85 | Điện tim thường | x | x | x | x |
C. THẦN KiNH | . | |||||
57 | 128 | Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt V2 ngoại biên (một lần) | x | x | x | x |
58 | 149 | Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường | x | x | x | |
59 | 150 | Hút đờm hầu họng | x | x | x | x |
60 | 163 | Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | x | x | x | |
61 | 164 | Theo dõi SPO2 liên tục tại giường | x | x | x | |
62 | 165 | Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường | x | x | x | |
63 | 166 | Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) | x | x | x | |
D. THẬN TiẾT NiỆU | . | |||||
64 | 188 | Đặt sonde bàng quang | x | x | x | |
65 | 232 | Rửa bàng quang lấy máu cục | x | x | x | |
66 | 233 | Rửa bàng quang | x | x | x | |
Đ. TiÊU HÓA | . | |||||
67 | 241 | Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | x | x | x | x |
68 | 244 | Đặt ống thông dạ dày | x | x | x | x |
69 | 247 | Đặt ống thông hậu môn | x | x | x | x |
70 | 314 | Siêu âm ổ bụng | x | x | x | x |
71 | 337 | Thụt thuốc qua đường hậu môn | x | x | x | x |
72 | 339 | Thụt tháo phân | x | x | x | x |
III. NHI KHOA | . | |||||
I.HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | ||||||
A.TUẦN HOÀN | ||||||
73 | 44 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | x | x | x | |
74 | 51 | Ép tim ngoài lồng ngực | x | x | x | x |
75 | 59 | Điều trị bằng oxy cao áp | x | x | ||
76 | 102 | Chăm sóc lỗ mở khí quản | x | x | x | |
77 | 105 | Thổi ngạt | x | x | x | x |
78 | 106 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | x | x | x | x |
79 | 107 | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | x | x | x | x |
80 | 108 | Thở oxy gọng kính | x | x | x | x |
81 | 113 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | x | x | x | x |
82 | 132 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | x | x | x | |
83 | 133 | Thông tiểu | x | x | x | x |
84 | 167 | Đặt ống thông dạ dày | x | x | x | |
85 | 172 | Cho ăn qua ống thông dạ dày | x | x | x | |
86 | 178 | Đặt sonde hậu môn | x | x | x | x |
87 | 179 | Thụt tháo phân | x | x | x | x |
88 | 180 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên | x | x | x | x |
89 | 191 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | x | x | x | |
90 | 194 | Tắm cho người bệnh tại giường | x | x | x | x |
91 | 196 | Gội đầu cho người bệnh tại giường | x | x | x | x |
92 | 199 | Xoa bóp phòng chống loét | x | x | x | x |
93 | 200 | Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | x | x | x | x |
94 | 201 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | x | x | x | x |
95 | 202 | Băng bó vết thương | x | x | x | x |
96 | 203 | Cầm máu (vết thương chảy máu) | x | x | x | x |
97 | 204 | Vận chuyển người bệnh an toàn | x | x | x | x |
III. Y HỌC CỔ TRUYỀN | ||||||
A. KỸ THUẬT CHUNG | ||||||
98 | 274 | Kéo nắn cột sống cổ | x | x | ||
99 | 275 | Kéo nắn cột sống thắt lưng | x | x | ||
100 | 282 | Xông hơi thuốc | x | x | x | x |
101 | 284 | Sắc thuốc thang | x | x | x | x |
Đ. ĐIỆN CHÂM | ||||||
102 | 461 | Điện châm điều trị di chứng bại liệt | x | x | x | x |
103 | 462 | Điện châm điều trị liệt chi trên | x | x | x | x |
104 | 463 | Điện châm điều trị liệt chi dưới | x | x | x | x |
105 | 464 | Điện châm điều trị liệt nửa người | x | x | x | x |
106 | 465 | Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ | x | x | x | x |
107 | 466 | Điện châm điều trị teo cơ | x | x | x | x |
108 | 467 | Điện châm điều trị đau thần kinh toạ | x | x | x | x |
109 | 468 | Điện châm điều trị bại não | x | x | x | x |
110 | 470 | Điện châm điều trị chứng ù tai | x | x | x | x |
111 | 478 | Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | x | x | x | x |
112 | 479 | Điện châm điều trị mất ngủ | x | x | x | x |
113 | 480 | Điện châm điều trị stress | x | x | x | x |
114 | 481 | Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính | x | x | x | x |
115 | 482 | Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh | x | x | x | x |
116 | 483 | Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | x | x | x | x |
117 | 484 | Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
x | x | x | x |
118 | 486 | Điện châm điều trị sụp mi | x | x | x | x |
119 | 522 | Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | x | x | x | x |
120 | 523 | Điện châm điều trị đau ngực sườn | x | x | x | x |
121 | 524 | Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh | x | x | x | x |
122 | 525 | Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp | x | x | x | x |
123 | 526 | Điện châm điều trị thoái hoá khớp | x | x | x | x |
124 | 527 | Điện châm điều trị đau lưng | x | x | x | x |
125 | 528 | Điện châm điều trị đau mỏi cơ | x | x | x | x |
126 | 529 | Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai | x | x | x | x |
127 | 530 | Điện châm điều trị hội chứng vai gáy | x | x | x | x |
G. XOA BÓP BẤM HUYỆT | ||||||
128 | 603 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt | x | x | x | x |
129 | 604 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | x | x | x | x |
130 | 605 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | x | x | x | x |
131 | 606 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người | x | x | x | x |
132 | 608 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | x | x | x | x |
133 | 609 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em | x | x | x | x |
134 | 610 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | x | x | x | x |
135 | 611 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | x | x | x | x |
136 | 612 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất | x | x | x | x |
137 | 642 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | x | x | x | x |
138 | 648 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | x | x | x | x |
139 | 649 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ | x | x | x | x |
140 | 651 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | x | x | x | x |
IV. VẬT LÝ TRỊ LiỆU – PHỤC HỒi CHỨC NĂNG (NHI KHOA) | ||||||
A. VẬT LÝ TRỊ LiỆU – PHỤC HỒi CHỨC NĂNG | ||||||
141 | 699 | Laser chiếu ngoài | x | |||
142 | 701 | Laser nội mạch | x | |||
143 | 702 | Điện vi dòng giảm đau | x | |||
144 | 705 | Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn | x | x | ||
145 | 707 | Điều trị bằng từ trường | x | x | ||
146 | 708 | Siêu âm điều trị | x | x | ||
147 | 709 | Điều trị bằng laser công suất thấp | x | x | ||
148 | 710 | Điều trị bằng đắp paraphin | x | x | ||
149 | 714 | Kéo cột sống bằng máy | x | x | ||
150 | 718 | Tập vận động PHCN sau bỏng | x | x | ||
151 | 723 | Điều trị sẹo bỏng bằng laser He- Ne | x | x | ||
152 | 744 | Kéo giãn cột sống cổ bằng máy | x | x | ||
153 | 745 | Kéo giãn cột sống thắt lưng bằng máy | x | x | ||
154 | 763 | Kỹ năng sử dụng xe lăn | x | x | ||
155 | 769 | Hoạt động trị liệu | x | x | x | |
156 | 774 | Điều trị bằng tia hồng ngoại | x | x | x | |
157 | 780 | Kỹ thuật kéo giãn | x | x | x | |
158 | 786 | Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa | x | x | x | |
159 | 788 | Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị viêm não. | x | x | x | |
160 | 789 | Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị vẹo cổ | x | x | x | |
161 | 790 | Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh | x | x | x | |
162 | 791 | Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống | x | x | x | |
163 | 792 | Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo | x | x | x | |
164 | 793 | Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN | x | x | x | |
165 | 794 | Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN | x | x | x | |
166 | 795 | Vật lý trị liệu -PHCN cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ | x | x | x | |
167 | 796 | Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh cứng khớp | x | x | x | |
168 | 797 | Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị bại não thể co cứng | x | x | x | |
169 | 798 | Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị bại não múa vờn | x | x | x | |
170 | 799 | Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt lưng | x | x | x | |
171 | 801 | Đánh giá trẻ Bại não | x | x | x | |
172 | 802 | Đánh giá trẻ Chậm PT trí tuệ | x | x | x | |
173 | 807 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | x | x | x | x |
174 | 808 | Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút) | x | x | x | x |
175 | 813 | Xoa bóp | x | x | x | x |
176 | 814 | Tập ho | x | x | x | x |
177 | 815 | Tập thở | x | x | x | x |
178 | 816 | Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay | x | x | x | x |
179 | 817 | Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi | x | x | x | x |
180 | 818 | Sử dụng xe lăn | x | x | x | x |
181 | 819 | Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm | x | x | x | x |
182 | 820 | Tập vận động chủ động | x | x | x | x |
183 | 821 | Tập vận động có kháng trở | x | x | x | x |
184 | 822 | Tập vận động thụ động | x | x | x | x |
185 | 823 | Đo tầm vận động khớp | x | x | x | x |
186 | 828 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | x | x | x | x |
187 | 830 | Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh bại liệt | x | x | x | x |
188 | 831 | Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh quay | x | x | x | x |
189 | 832 | Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa | x | x | x | x |
190 | 833 | Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ | x | x | x | x |
191 | 834 | Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả | x | x | x | x |
192 | 835 | Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp gối | x | x | x | x |
193 | 836 | Vật lý trị liệu – PHCN người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối | x | x | x | x |
194 | 837 | Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối | x | x | x | x |
195 | 838 | Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai | x | x | x | x |
196 | 839 | Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai | x | x | x | x |
197 | 840 | Vật lý trị liệu -PHCN gãy xương đòn | x | x | x | x |
198 | 841 | Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp | x | x | x | x |
199 | 842 | Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi dưới | x | x | x | x |
200 | 843 | Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên | x | x | x | x |
201 | 846 | Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não | x | x | x | x |
202 | 848 | Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh gẫy thân xương đùi | x | x | x | x |
203 | 849 | Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xương đùi | x | x | x | x |
204 | 850 | Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay | x | x | x | x |
205 | 851 | Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng tay | x | x | x | x |
206 | 852 | Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dưới xương quay | x | x | x | x |
207 | 853 | Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng chân | x | x | x | x |
208 | 854 | Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thương thần kinh chày | x | x | x | x |
209 | 855 | Vật lý trị liệu -PHCN tổn thương tuỷ sống | x | x | x | x |
210 | 856 | Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dưới xương đùi | x | x | x | x |
211 | 857 | Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thương xương chậu | x | x | x | x |
212 | 861 | Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép | x | x | x | x |
213 | 862 | Phục hồi chức năng cho người bệnh động kinh | x | x | x | x |
214 | 863 | Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh chấn thương sọ não | x | x | x | x |
215 | 871 | Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng | x | x | x | x |
216 | 872 | Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới | x | x | x | x |
217 | 873 | Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh bỏng | x | x | x | x |
218 | 875 | Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch | x | x | x | x |
219 | 876 | Phục hồi chức năng thoái hoá khớp (cột sống cổ – lưng) | x | x | x | x |
220 | 877 | Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp | x | x | x | x |
221 | 878 | Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng | x | x | x | x |
222 | 879 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho người bệnh hội chứng đuôi ngựa | x | x | x | x |
223 | 880 | Vật lý trị liệu- PHCN cho người bệnh đau thần kinh toạ | x | x | x | x |
224 | 881 | Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên | x | x | x | x |
225 | 882 | Vật lý trị liệu-PHCN cho người cao tuổi | x | x | x | x |
226 | 883 | Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh Parkinson | x | x | x | x |
227 | 884 | Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp | x | x | x | x |
228 | 885 | Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay | x | x | x | x |
229 | 886 | Xoa bóp lưng, chân | x | x | x | x |
230 | 887 | Xoa bóp | x | x | x | x |
231 | 888 | Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa | x | x | x | x |
232 | 889 | Tập do cứng khớp | x | x | x | x |
233 | 890 | Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người, liệt các chi,tổn thương hệ vận động | x | x | x | x |
234 | 891 | Tập do liệt thần kinh trung ương | x | x | x | x |
235 | 892 | Tập vận động đoạn chi 30 phút | x | x | x | x |
236 | 893 | Tập vận động đoạn chi 15 phút | x | x | x | x |
237 | 894 | Tập vận động toàn thân 30 phút | x | x | x | x |
238 | 895 | Tập vận động toàn thân 15 phút | x | x | x | x |
239 | 896 | Tập vận động cột sống | x | x | x | x |
240 | 897 | Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..) | x | x | x | x |
241 | 898 | Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ | x | x | x | x |
242 | 899 | Tập cho trẻ dị tật tay/ chân | x | x | x | x |
243 | 900 | Tập vận động tại giường | x | x | x | x |
244 | 901 | Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi | x | x | x | x |
245 | 902 | Tập với hệ thống ròng rọc | x | x | x | x |
246 | 903 | Tập với xe đạp tập | x | x | x | x |
247 | 904 | Tập với xe lăn | x | x | x | x |
248 | 905 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | x | x | x | x |
249 | 977 | Khung tập đi | x | x | x | |
250 | 978 | Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay | x | x | x | |
251 | 979 | Dụng cụ tập cổ chân | x | x | x | |
252 | 980 | Dụng cụ tập khớp cổ tay | x | x | x | |
253 | 981 | Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi | x | x | x | |
254 | 982 | Xe đạp | x | x | x | |
255 | 983 | Nạng nách | x | x | x | x |
256 | 984 | Nạng khuỷu | x | x | x | x |
257 | 985 | Gậy tập | x | x | x | x |
258 | 986 | Nẹp khớp gối | x | x | x | x |
259 | 988 | Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay | x | x | x | x |
IX.MẮT | ||||||
260 | 1693 | Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc | x | x | x | |
X.RĂNG HÀM MẶT | ||||||
A.RĂNG | ||||||
261 | 1914 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | x | x | x | |
262 | 1915 | Nhổ chân răng vĩnh viễn | x | x | x | |
263 | 1916 | Nhổ răng thừa | x | x | x | |
264 | 1917 | Nhổ răng vĩnh viễn | x | x | x | |
265 | 1918 | Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | x | x | x | |
266 | 1919 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | x | x | x | |
267 | 1920 | Nhổ chân răng vĩnh viễn | x | x | x | |
268 | 1921 | Nhổ răng thừa | x | x | x | |
269 | 1922 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) | x | x | x | |
270 | 1923 | Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | x | x | x | |
271 | 1924 | Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | x | x | x | |
272 | 1925 | Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite | x | x | x | |
273 | 1926 | Điều trị viêm lợi do mọc răng | x | x | x | |
274 | 1927 | Điều trị viêm quanh thân răng cấp | x | x | x | |
275 | 1928 | Điều trị viêm quanh răng | x | x | x | |
276 | 1929 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | x | x | x | |
277 | 1930 | Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) | x | x | x | |
278 | 1931 | Phục hồi cổ răng bằng Composite | x | x | x | |
279 | 1932 | Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà | x | x | x | |
280 | 1933 | Chụp tủy bằng Hydroxit Canxi {Ca(OH)2} | x | x | x | |
281 | 1934 | Máng hở mặt nhai | x | x | x | |
282 | 1935 | Mài chỉnh khớp cắn | x | x | x | |
283 | 1936 | Tháo chụp răng giả | x | x | x | |
284 | 1937 | Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) hóa trùng hợp | x | x | x | |
285 | 1938 | Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp | x | x | x | |
286 | 1939 | Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp | x | x | x | |
287 | 1940 | Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | x | x | x | |
288 | 1941 | Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt | x | x | x | |
289 | 1942 | Điều trị răng sũa viêm tủy có hồi phục | x | x | x | |
290 | 1943 | Lấy tủy buống răng sữa | x | x | x | |
291 | .1944 | Điều trị tủy răng sữa | x | x | x | |
292 | 1945 | Điều trị đóng cuống răng bằng CA(OH)2 | x | x | x | |
293 | 1946 | Điều trị đóng cuống răng bằng MTA | x | x | x | |
294 | 1947 | Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor | x | x | x | |
295 | 1948 | Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn | x | x | x | |
296 | 1949 | Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | x | x | x | |
297 | 1950 | Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC) | x | x | x | x |
298 | 1951 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam | x | x | x | x |
299 | 1952 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite | x | x | x | x |
300 | 1953 | Trám bít hố rãnh bằng nhựa GlassIonomer Cement (GIC) | x | x | x | x |
301 | 1954 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) | x | x | x | x |
302 | 1955 | Nhổ răng sữa | x | x | x | x |
303 | 1956 | Nhổ chân răng sữa | x | x | x | x |
304 | 1957 | Dđiều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em | x | x | x | x |
305 | 1958 | Chích Apxe lợi trẻ em | x | x | x | x |
306 | 1959 | Điều trị viêm lợi trẻ em | x | x | x | x |
307 | 1960 | Chích Apxe | x | x | x | x |
308 | 1961 | Điều trị viêm lợi do mọc răng | x | x | x | x |
309 | 1962 | Máng chống nghiến răng | x | x | x | x |
310 | 1963 | Sửa hàm giả gãy | x | x | x | x |
311 | 1964 | Thêm răng cho hàm giả tháo lắp | x | x | x | x |
312 | 1965 | Thêm móc cho hàm giả tháo lắp | x | x | x | x |
313 | 1966 | Đệm hàm giả nhựa thường | x | x | x | x |
314 | 1967 | Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | x | x | x | x |
315 | 1968 | Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa thường | x | x | x | x |
316 | 1969 | Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa thường | x | x | x | x |
317 | 1970 | Điều trị sâu răng ngà phục hồi bằng Eugenate | x | x | x | x |
318 | 1971 | Điều trị sâu răng ngà phục hồi bằng Amalgam | x | x | x | x |
319 | 1972 | Điều trị sâu răng ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) | x | x | x | x |
320 | 1973 | Chụp nhựa | x | x | x | x |
321 | 1974 | Lấy cao răng 2 hàm (các kỹ thuật) | x | x | x | x |
322 | 2068 | Phẫu thuật điều trị vết thương phầm mềm vùng hàm mặt không thiếu hồng tổ chức | x | x | x | |
323 | 2069 | Nắn sai khớp thái dương hàm | x | x | x | |
324 | 2070 | Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt | x | x | x | |
325 | 2074 | Dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt | x | x | x | |
326 | 2075 | Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp | x | x | x | |
327 | 2077 | Sơ cứu vết thương phầm mềm vùng hàm mặt | x | x | x | x |
XV. UNG BƯỚU (NHI) | ||||||
A.ĐẦU CỔ | ||||||
328 | 2456 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | x | x | x | |
329 | 2457 | Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm | x | x | x | |
C.HÀM MẶT | ||||||
330 | 2535 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm | x | x | x | |
L. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP | ||||||
331 | 2,766 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm | x | x | x | |
332 | 2,767 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | x | x | x | |
333 | 2,768 | Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) | x | x | x | |
334 | 2966 | Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi đơn giản | x | x | x | |
335 | 2967 | Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Cắt khâu đơn giản | x | x | x | |
XVIII. DA LIỄU(NHI) | ||||||
B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU | ||||||
336 | 3,031 | Chích rạch áp xe nhỏ | x | x | x | |
337 | 3,032 | Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu | x | x | x | |
338 | 3035 | Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
339 | 3036 | Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
340 | 3037 | Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ | x | x | x | x |
341 | 3039 | Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
342 | 3040 | Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
343 | 3041 | Điều trị các thương tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
344 | 3044 | Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
345 | 3045 | Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
346 | 3046 | Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
347 | 3047 | Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
348 | 3048 | Điều trị bớt sùi da đầu <0.5cm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | x | x | x | x |
XIX. NGOẠi KHOA(NHI) | ||||||
A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO | ||||||
349 | 3,083 | Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu | x | x | x | |
9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh) | ||||||
350 | 3817 | Chích áp xe phần mềm lớn | x | x | x | |
351 | 3,825 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm | x | x | x | |
352 | 3,826 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | x | x | x | x |
353 | 3,827 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | x | x | x | x |
11. Các kỹ thuật khác | ||||||
354 | 3,898 | Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu | x | x | x | |
355 | 3,909 | Chích rạch áp xe nhỏ | x | x | x | x |
356 | 3,911 | Thay băng, cắt chỉ | x | x | x | x |
V. DA LIỄU | . | |||||
A. NỘI KHOA | ||||||
357 | 3 | Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm | x | x | x | x |
B.NGOẠI KHOA | ||||||
1.Thủ thuật | ||||||
358 | 24 | Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn | x | x | ||
359 | 45 | Điều trị hạt cơm bằng đốt điện | x | x | x | |
360 | 46 | Điều trị u mềm treo bằng đốt điện | x | x | x | |
361 | 49 | Điều trị sẩn cục bằng đốt điện | x | x | x | |
362 | 50 | Điều trị bớt sùi bằng đốt điện | x | x | x | |
2. Phẫu thuật | ||||||
361 | 71 | Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da | x | x | x | |
362 | 73 | Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né | x | x | x | |
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN | . | |||||
A. KỸ THUẬT CHUNG | . | |||||
363 | 5 | Điện châm | x | x | x | x |
364 | 6 | Thủy châm | x | x | x | x |
365 | 8 | Ôn châm | x | x | x | x |
366 | 9 | Cứu | x | x | x | x |
367 | 11 | Laser châm | x | x | x | |
368 | 12 | Từ châm | x | x | x | x |
369 | 13 | Kéo nắn cột sống cổ | x | x | x | |
370 | 14 | Kéo nắn cột sống thắt lưng | x | x | x | |
371 | 15 | Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy | x | x | x | |
372 | 19 | Xông thuốc bằng máy | x | x | x | |
373 | 20 | Xông hơi thuốc | x | x | x | x |
374 | 21 | Xông khói thuốc | x | x | x | x |
375 | 22 | Sắc thuốc thang | x | x | x | x |
376 | 28 | Luyện tập dưỡng sinh | x | x | x | x |
377 | 7 | Cấy chỉ | x | x | x | |
Đ. CẤY CHỈ | ||||||
378 | 228 | Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | x | x | x | |
379 | 229 | Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược | x | x | x | |
380 | 230 | Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng | x | x | x | |
381 | 241 | Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông | x | x | x | |
382 | 242 | Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu | x | x | x | |
383 | 243 | Cấy chỉ điều trị mất ngủ | x | x | x | |
384 | 244 | Cấy chỉ điều trị nấc | x | x | x | |
385 | 245 | Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình | x | x | x | |
386 | 246 | Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy | x | x | x | |
387 | 247 | Cấy chỉ điều trị hen phế quản | x | x | x | |
388 | 249 | Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | x | x | x | |
389 | 250 | Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | x | x | x | |
390 | 251 | Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn | x | x | x | |
391 | 252 | Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn | x | x | x | |
392 | 253 | Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | x | x | |
393 | 254 | Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | x | x | x | |
394 | 255 | Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp | x | x | x | |
395 | 257 | Cấy chỉ điều trị liệt chi trên | x | x | x | |
396 | 258 | Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới | x | x | x | |
397 | 262 | Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang | x | x | x | |
398 | 265 | Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | x | x | x | |
399 | 266 | Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai | x | x | x | |
400 | 267 | Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp | x | x | x | |
401 | 268 | Cấy chỉ điều trị đau lưng | x | x | x | |
402 | 277 | Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ | x | x | x | |
E. ĐiỆN CHÂM | . | |||||
403 | 278 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | x | x | x | x |
404 | 280 | Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | x | x | x | x |
405 | 281 | Điện châm điều trị hội chứng stress | x | x | x | x |
406 | 285 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt | x | x | x | x |
407 | 287 | Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | x | x | x | x |
408 | 288 | Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | x | x | x | x |
409 | 289 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | x | x | x | x |
410 | 292 | Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện | x | x | x | x |
411 | 293 | Điện châm điều trị bí đái cơ năng | x | x | x | x |
412 | 296 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | x | x | x |
413 | 297 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | x | x | x | x |
414 | 298 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | x | x | x | x |
415 | 299 | Điện châm điều trị khàn tiếng | x | x | x | x |
416 | 300 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | x | x | x | x |
417 | 301 | Điện châm điều trị liệt chi trên | x | x | x | x |
418 | 307 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông | x | x | x | x |
419 | 309 | Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu | x | x | x | x |
420 | 311 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa | x | x | x | x |
421 | 312 | Điện châm điều trị đau răng | x | x | x | x |
422 | 313 | Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | x | x | x | x |
423 | 314 | Điện châm điều trị ù tai | x | x | x | x |
424 | 316 | Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | x | x | x | x |
425 | 317 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | x | x | x | x |
426 | 318 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư | x | x | x | x |
427 | 319 | Điện châm điều trị giảm đau do zona | x | x | x | x |
428 | 320 | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh | x | x | x | x |
G. THUỶ CHÂM | . | |||||
429 | 322 | Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | x | x | x | x |
430 | 323 | Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | x | x | x | |
431 | 324 | Thuỷ châm điều trị mất ngủ | x | x | x | x |
432 | 327 | Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm | x | x | x | x |
433 | 330 | Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | x | x | x | x |
434 | 331 | Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng | x | x | x | x |
435 | 338 | Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em | x | x | x | x |
436 | 340 | Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em | x | x | x | x |
437 | 342 | Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | x | x | x | |
438 | 343 | Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | x | x | x | |
439 | 344 | Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | x | x | x | |
440 | 352 | Thuỷ châm điều trị đau vai gáy | X | x | x | x |
441 | 359 | Thuỷ châm điều trị đau dây V | x | x | x | |
442 | 360 | Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | x | x | |
443 | 365 | Thuỷ châm điều trị liệt chi trên | x | x | x | x |
444 | 366 | Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới | x | x | x | x |
445 | 375 | Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | x | x | x | x |
446 | 376 | Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp | x | x | x | x |
447 | 377 | Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai | x | x | x | x |
448 | 378 | Thuỷ châm điều trị đau lưng | x | x | x | x |
H. XOA BÓP BẤM HUYỆT | . | |||||
449 | 389 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | x | x | x | x |
450 | 390 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | x | x | x | x |
451 | 391 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | x | x | x | x |
452 | 392 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | x | x | x | x |
453 | 395 | Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | x | x | x | x |
454 | 396 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | x | x | x | x |
455 | 397 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | x | x | x | x |
456 | 402 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | x | x | x | x |
457 | 406 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | x | x | x | x |
458 | 407 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp | x | x | x | x |
459 | 408 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | x | x | x | x |
460 | 409 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | x | x | x | x |
461 | 410 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress | x | x | x | x |
462 | 411 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | x | x | x | x |
463 | 412 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | x | x | x | x |
464 | 413 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | x | x | x | x |
465 | 414 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số V2 ngoại biên | x | x | x | x |
466 | 415 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi | x | x | x | x |
467 | 419 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | x | x | x | x |
468 | 421 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang | x | x | x | x |
469 | 425 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | x | x | x | x |
470 | 426 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | x | x | x | x |
471 | 428 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | x | x | x | x |
472 | 429 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp | x | x | x | x |
473 | 430 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | x | x | x | x |
474 | 431 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | x | x | x | x |
475 | 432 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | x | x | x | x |
476 | 433 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt | x | x | x | x |
477 | 434 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | x | x | x | x |
478 | 440 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá | x | x | x | x |
479 | 441 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông | x | x | x | x |
480 | 443 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | x | x | x | |
481 | 445 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não | x | x | x | x |
482 | 446 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | x | x | X |
483 | 448 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư | x | x | x | X |
K. GiÁC HƠi | . | |||||
484 | 482 | Giác hơi điều trị cảm cúm | x | x | x | x |
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC | ||||||
485 | 3380 | Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm | x | x | x | |
486 | 3381 | Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm | x | x | x | |
487 | 3382 | Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch | x | x | x | |
X. NGOẠI KHOA | . | |||||
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC | . | |||||
1. Phẫu thuật cấp cứu chấn thương- vết thương ngực | . | |||||
488 | 164 | Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | x | x | x | x |
C. PHẪU THUẬT TIẾT NIỆU | . | |||||
3. Bàng quang | . | |||||
489 | 353 | Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất | x | x | x | |
490 | 354 | Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang | x | x | x | |
491 | 356 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | x | x | x | |
492 | 359 | Dẫn lưu bàng quang đơn thuần | x | x | x | |
5. Sinh dục | . | |||||
493 | 405 | Nong niệu đạo | x | x | x | |
494 | 411 | Cắt hẹp bao quy đầu | x | x | x | x |
495 | 412 | Mở rộng lỗ sáo | x | x | x | x |
G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH | . | |||||
11. Tổn thương phần mềm | . | |||||
496 | 807 | Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động | x | x | x | |
497 | 808 | Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động | x | x | ||
498 | 809 | Phẫu thuật vết thương bàn tay | x | x | ||
12. Chấn thương cổ tay-Bàn tay | . | |||||
499 | 860 | Thương tích bàn tay giản đơn | x | x | x | |
16. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác | . | |||||
500 | 954 | Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu | x | x | x | |
501 | 970 | Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm | x | x | ||
17. Nắn- Bó bột | . | |||||
502 | 995 | Nắn, bó bột trật khớp vai | x | x | ||
503 | 996 | Nắn, bó bột gãy xương đòn | x | x | ||
XIV. BỎNG | . | |||||
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG | ||||||
504 | 98 | Sử dụng oxy cao áp điều trị bệnh nhân bỏng | x | x | ||
B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG | ||||||
505 | 102 | Khám di chứng bỏng | x | x | x | |
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH | ||||||
506 | 116 | Thay băng điều trị vết thương mạn tính | x | x | x | |
507 | 120 | Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne | x | x | x | |
D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG | . | |||||
508 | 122 | Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng | x | x | x | |
509 | 124 | Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc | x | x | ||
510 | 127 | Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo – massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo | x | x | ||
511 | 128 | Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng | x | x | x | |
512 | 130 | Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể | x | x | x | |
513 | 131 | Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng | x | x | x | |
XII. UNG BƯỚU | ||||||
B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG | ||||||
514 | 92 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm | x | x | x | |
515 | L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP | |||||
516 | 320 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm | x | x | x | |
517 | 322 | Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) | x | x | x | |
XIII. PHỤ SẢN | . | |||||
A. SẢN KHOA | ||||||
518 | 41 | Khám thai | x | x | x | x |
B.PHỤ KHOA | ||||||
519 | 163 | Chích áp xe vú | x | x | x | |
520 | 165 | Khám phụ khoa | x | x | x | x |
521 | 167 | Làm thuốc âm đạo | x | x | x | x |
522 | 228 | Đặt và tháo dụng cụ tử cung | x | x | x | x |
523 | 239 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | x | x | x | |
524 | 241 | Phá thai đên hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | x | x | x | x |
XIV. MẮT | . | |||||
525 | 166 | Lấy dị vật giác mạc sâu | x | x | x | |
526 | 174 | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | x | x | x | |
527 | 175 | Khâu phủ kết mạc | x | x | x | |
528 | 193 | Tiêm dưới kết mạc | x | x | x | |
529 | 194 | Tiêm cạnh nhãn cầu | x | x | x | |
530 | 195 | Tiêm hậu nhãn cầu | x | x | x | |
531 | 200 | Lấy dị vật kết mạc | x | x | x | x |
532 | 201 | Khâu kết mạc | x | x | x | x |
533 | 202 | Lấy calci kết mạc | x | x | x | x |
534 | 203 | Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | x | x | x | x |
535 | 204 | Cắt chỉ khâu kết mạc | x | x | x | x |
536 | 205 | Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu | x | x | x | x |
537 | 206 | Bơm rửa lệ đạo | x | x | x | x |
538 | 207 | Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | x | x | x | x |
539 | 208 | Thay băng vô khuẩn | x | x | x | x |
540 | 209 | Tra thuốc nhỏ mắt | x | x | x | x |
541 | 218 | Soi đáy mắt trực tiếp | x | x | x | x |
542 | 215 | Rạch áp xe mi | x | x | x | |
543 | 216 | Rạch áp xe túi lệ | x | x | x | |
544 | 223 | Khám lâm sàng mắt | x | x | x | x |
XV. TAI MŨI HỌNG | . | |||||
A. TAI – TAI THẦN KINH | . | |||||
545 | 47 | Cắt bỏ vành tai thừa | x | x | x | |
546 | 48 | Đặt ống thông khí màng nhĩ | x | x | x | |
547 | 50 | Chích rạch màng nhĩ | x | x | x | |
548 | 51 | Khâu vết rách vành tai | x | x | x | |
549 | 52 | Bơm hơi vòi nhĩ | x | x | x | |
550 | 53 | Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai | x | x | x | |
551 | 54 | Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) | x | x | x | |
552 | 56 | Chọc hút dịch vành tai | x | x | x | x |
553 | 57 | Chích nhọt ống tai ngoài | x | x | x | x |
554 | 58 | Làm thuốc tai | x | x | x | x |
555 | 59 | Lấy nút biểu bì ống tai ngoài | x | x | x | x |
B. MŨI-XOANG | . | |||||
556 | 129 | Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm gây tê/gây mê | x | x | x | |
557 | 130 | Đốt điện cuốn mũi dưới | x | x | x | |
558 | 131 | Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới | x | x | x | |
559 | 132 | Bẻ cuốn mũi | x | x | x | |
560 | 133 | Nội soi bẻ cuốn mũi dưới | x | x | x | |
561 | 134 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương | x | x | x | |
562 | 138 | Chọc rửa xoang hàm | x | x | x | |
563 | 139 | Phương pháp Proetz | x | x | x | |
564 | 140 | Nhét bấc mũi sau | x | x | x | |
565 | 141 | Nhét bấc mũi trước | x | x | x | |
566 | 142 | Cầm máu mũi bằng Merocel | x | x | x | |
567 | 143 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | x | x | x | |
568 | 144 | Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | x | x | x | |
569 | 145 | Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) | x | x | x | x |
570 | 146 | Rút meche, rút merocel hốc mũi | x | x | x | x |
571 | 147 | Hút rửa mũi, xoang sau mổ | x | x | x | x |
C. HỌNG-THANH QUẢN | . | |||||
572 | 204 | Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng | x | x | x | |
573 | 205 | Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng | x | x | x | |
574 | 206 | Chích áp xe sàn miệng | x | x | x | |
575 | 209 | Cắt phanh lưỡi | x | x | x | |
576 | 212 | Lấy dị vật họng miệng | x | x | x | x |
577 | 213 | Lấy dị vật hạ họng | x | x | x | |
578 | 214 | Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng | x | x | x | |
579 | 215 | Đốt họng hạt bằng nhiệt | x | x | x | x |
580 | 221 | Sơ cứu bỏng đường hô hấp | x | x | x | x |
581 | 222 | Khí dung mũi họng | x | x | x | x |
582 | 223 | Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê | x | x | x | |
583 | 225 | Nội soi hoạt nghiệm thanh quản | x | x | x | |
584 | 226 | Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê | x | x | x | |
585 | 228 | Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | x | x | x | |
586 | 238 | Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê | x | x | x | |
587 | 239 | Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê | x | x | x | |
588 | 240 | Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | x | x | x | |
589 | 241 | Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê | x | x | x | |
D. ĐẦU CỔ | . | |||||
590 | 301 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | x | x | x | x |
591 | 302 | Cắt chỉ sau phẫu thuật | x | x | x | x |
592 | 303 | Thay băng vết mổ | x | x | x | x |
593 | 304 | Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ | x | x | x | x |
XVI. RĂNG HÀM MẶT | . | |||||
A. RĂNG | . | |||||
594 | 39 | Điều trị áp xe quanh răng cấp | x | x | ||
595 | 40 | Điều trị áp xe quanh răng mạn | x | x | ||
596 | 41 | Điều trị viêm quanh răng | x | x | x | |
597 | 42 | Chích áp xe lợi | x | x | x | x |
598 | 43 | Lấy cao răng | x | x | x | x |
599 | 50 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | x | x | ||
600 | 52 | Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | x | x | ||
601 | 57 | Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | x | x | x | |
602 | 58 | Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn | x | x | ||
603 | 61 | Điều trị tủy lại | x | x | ||
604 | 65 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser | x | |||
605 | 66 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser | x | |||
606 | 67 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | x | x | ||
607 | 68 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | x | x | x | |
608 | 69 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | x | x | x | x |
609 | 70 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | x | x | x | x |
610 | 71 | Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | x | x | x | |
611 | 72 | Phục hồi cổ răng bằng Composite | x | x | x | |
612 | 73 | Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà | x | x | x | |
613 | 74 | Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser | x | |||
614 | 75 | Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser | x | |||
615 | 76 | Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay | x | x | ||
616 | 77 | Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau | x | x | ||
617 | 78 | Veneer Composite trực tiếp | x | x | ||
618 | 79 | Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma | x | x | ||
619 | 82 | Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | x | x | x | |
620 | 83 | Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | x | x | x | |
621 | 84 | Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | x | x | x | x |
622 | 104 | Chụp nhựa | x | x | x | |
623 | 105 | Chụp kim loại | x | x | x | |
624 | 106 | Chụp hợp kim thường cẩn nhựa | x | x | x | |
625 | 107 | Chụp hợp kim thường cẩn sứ | x | x | x | |
626 | 109 | Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | x | x | x | |
627 | 109 | Chụp sứ toàn phần | x | x | x | |
628 | 110 | Chụp kim loại quý cẩn sứ | x | x | x | |
629 | 111 | Chụp sứ Cercon | x | x | ||
630 | 112 | Cầu nhựa | x | x | x | |
631 | 113 | Cầu hợp kim thường | x | x | x | |
632 | 114 | Cầu kim loại cẩn nhựa | x | x | x | |
633 | 115 | Cầu kim loại cẩn sứ | x | x | x | |
634 | 116 | Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ | x | x | x | |
635 | 117 | Cầu kim loại quý cẩn sứ | x | x | x | |
636 | 118 | Cầu sứ toàn phần | x | x | x | |
637 | 119 | Cầu sứ Cercon | x | x | ||
638 | 120 | Chốt cùi đúc kim loại | x | x | ||
639 | 121 | Cùi đúc Titanium | x | x | ||
640 | 122 | Cùi đúc kim loại quý | x | x | ||
641 | 123 | Inlay/Onlay kim loại | x | x | ||
642 | 124 | Inlay/Onlay hợp kim Titanium | x | x | ||
643 | 125 | Inlay/Onlay kim loại quý | x | x | ||
644 | 126 | Inlay/Onlay sứ toàn phần | x | x | ||
645 | 127 | Veneer Composite gián tiếp | x | x | x | |
646 | 128 | Veneer sứ toàn phần | x | x | x | |
647 | 129 | Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường | x | x | x | x |
648 | 130 | Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường | x | x | x | x |
649 | 131 | Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo | x | x | x | |
650 | 132 | Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo | x | x | x | |
651 | 133 | Hàm khung kim loại | x | x | x | |
652 | 134 | Hàm khung Titanium | x | x | ||
653 | 135 | Máng hở mặt nhai | x | x | ||
654 | 136 | Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng | x | x | x | x |
655 | 137 | Tháo cầu răng giả | x | x | x | |
656 | 138 | Tháo chụp răng giả | x | x | x | |
657 | 139 | Sửa hàm giả gãy | x | x | x | x |
658 | 140 | Thêm răng cho hàm giả tháo lắp | x | x | x | x |
659 | 141 | Thêm móc cho hàm giả tháo lắp | x | x | x | x |
660 | 142 | Đệm hàm nhựa thường | x | x | x | x |
661 | 143 | Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi | x | x | ||
662 | 144 | Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi | x | x | ||
663 | 145 | Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay | x | x | ||
664 | 146 | Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định | x | x | ||
665 | 147 | Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh | x | x | ||
666 | 154 | Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định | x | |||
667 | 180 | Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp | x | x | ||
668 | 181 | Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp | x | x | ||
669 | 182 | Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháo lắp | x | x | ||
670 | 183 | Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp | x | x | ||
671 | 184 | Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp | x | x | ||
672 | 185 | Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp | x | x | ||
673 | 186 | Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp | x | x | ||
674 | 187 | Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp tấm cắn (Bite plate) hoặc mặt phẳng cắn phía trước (Anterior plane) | x | x | ||
675 | 188 | Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp | x | x | ||
676 | 189 | Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi | x | x | ||
677 | 190 | Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi | x | x | ||
678 | 191 | Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay | x | x | ||
679 | 192 | Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu thở đường miệng | x | x | ||
680 | 194 | Máng điều trị đau khớp thái dương hàm | x | x | ||
681 | 195 | Máng nâng khớp cắn | x | x | ||
682 | 196 | Mài chỉnh khớp cắn | x | |||
683 | 203 | Nhổ răng vĩnh viễn | x | x | x | |
684 | 204 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | x | x | x | |
685 | 205 | Nhổ chân răng vĩnh viễn | x | x | x | |
686 | 206 | Nhổ răng thừa | x | x | x | |
687 | 213 | Cắt lợi xơ cho răng mọc | x | x | x | |
688 | 214 | Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | x | x | x | |
689 | 215 | Cắt lợi di động để làm hàm giả | x | x | ||
690 | 221 | Điều trị viêm quanh thân răng cấp | x | x | x | |
691 | 222 | Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp | x | x | x | |
692 | 223 | Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp | x | x | x | |
693 | 224 | Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | x | x | x | |
694 | 225 | Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | x | x | x | |
695 | 226 | Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement | x | x | x | x |
696 | 227 | Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement | x | x | x | x |
697 | 228 | Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt | x | x | x | |
698 | 229 | Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor | x | x | x | |
699 | 230 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | x | x | x | |
700 | 231 | Lấy tuỷ buồng răng sữa | x | x | x | |
701 | 232 | Điều trị tuỷ răng sữa | x | x | x | |
702 | 233 | Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit | x | x | x | |
703 | 234 | Điều trị đóng cuống răng bằng MTA | x | x | x | |
704 | 235 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam | x | x | x | x |
705 | 236 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement | x | x | x | x |
706 | 237 | Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn | x | x | x | |
707 | 238 | Nhổ răng sữa | x | x | x | x |
708 | 239 | Nhổ chân răng sữa | x | x | x | x |
709 | 240 | Chích Apxe lợi trẻ em | x | x | x | x |
710 | 241 | Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) | x | x | x | x |
B. HÀM MẶT | ||||||
711 | 301 | Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt | x | x | x | x |
712 | 335 | Nắn sai khớp thái dương hàm | x | x | x | |
713 | 337 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê | x | x | x | |
714 | 340 | Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp | x | x | x | |
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | . | |||||
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU (Nhân viên trực tiếp điều trị cho người bệnh) | ||||||
715 | 1 | Điều trị bằng sóng ngắn | x | x | x | |
716 | 3 | Điều trị bằng vi sóng | x | x | ||
717 | 4 | Điều trị bằng từ trường | x | x | ||
718 | 5 | Điều trị bằng dòng điện một chiều đều | x | x | x | |
719 | 6 | Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc | x | x | x | |
720 | 7 | Điều trị bằng các dòng điện xung | x | x | x | |
721 | 8 | Điều trị bằng siêu âm | x | x | x | |
722 | 9 | Điều trị bằng sóng xung kích | x | x | x | |
723 | 10 | Điều trị bằng dòng giao thoa | x | x | x | |
724 | 11 | Điều trị bằng tia hồng ngoại | x | x | x | x |
725 | 12 | Điều trị bằng Laser công suất thấp | x | x | ||
726 | 13 | Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại | x | x | x | x |
727 | 14 | Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ | x | x | x | x |
728 | 15 | Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân | x | x | x | x |
729 | 16 | Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng) | x | x | x | x |
730 | 17 | Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh) | x | x | x | x |
731 | 18 | Điều trị bằng Parafin | x | x | x | x |
732 | 19 | Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục | x | x | ||
733 | 20 | Điều trị bằng xông hơi (tắm hơi) | x | x | x | |
734 | 21 | Điều trị bằng tia nước áp lực cao | x | x | ||
735 | 22 | Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm) | x | x | x | |
736 | 23 | Điều trị bằng bùn | x | x | x | |
737 | 24 | Điều trị bằng nước khoáng | x | x | x | |
738 | 25 | Điều trị bằng oxy cao áp | x | x | ||
739 | 26 | Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống | x | x | x | |
740 | 27 | Điều trị bằng điện trường cao áp | x | x | ||
741 | 28 | Điều trị bằng ion tĩnh điện | x | x | ||
742 | 29 | Điều trị bằng ion khí | x | x | ||
743 | 30 | Điều trị bằng tĩnh điện trường | x | x | ||
744 | 252 | Xoa bóp áp lực hơi | x | x | x | x |
B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU (Nhân viên trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh) | ||||||
745 | 31 | Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người | x | x | x | x |
746 | 32 | Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy | x | x | x | x |
747 | 33 | Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người | x | x | x | x |
748 | 34 | Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người | x | x | x | x |
749 | 35 | Tập lăn trở khi nằm | x | x | x | x |
750 | 36 | Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi | x | x | x | x |
751 | 37 | Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động | x | x | x | x |
752 | 38 | Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng | x | x | x | x |
753 | 39 | Tập đứng thăng bằng tĩnh và động | x | x | x | x |
754 | 40 | Tập dáng đi | x | x | x | x |
755 | 41 | Tập đi với thanh song song | x | x | x | x |
756 | 42 | Tập đi với khung tập đi | x | x | x | x |
757 | 43 | Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) | x | x | x | x |
758 | 44 | Tập đi với gậy | x | x | x | x |
759 | 45 | Tập đi với bàn xương cá | x | x | x | x |
760 | 46 | Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) | x | x | x | x |
761 | 47 | Tập lên, xuống cầu thang | x | x | x | x |
762 | 48 | Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề…) | x | x | x | x |
763 | 49 | Tập đi với chân giả trên gối | x | x | x | x |
764 | 50 | Tập đi với chân giả dưới gối | x | x | x | x |
765 | 51 | Tập đi với khung treo | x | x | x | x |
766 | 52 | Tập vận động thụ động | x | x | x | x |
767 | 53 | Tập vận động có trợ giúp | x | x | x | x |
768 | 54 | Tập vận động chủ động | x | x | x | x |
769 | 55 | Tập vận động tự do tứ chi | x | x | x | x |
770 | 56 | Tập vận động có kháng trở | x | x | x | x |
771 | 57 | Tập kéo dãn | x | x | x | x |
772 | 58 | Tập vận động trên bóng | x | x | x | |
773 | 59 | Tập trong bồn bóng nhỏ | x | x | x | |
774 | 60 | Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi trên | x | x | x | |
775 | 61 | Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi dưới | x | x | x | |
776 | 62 | Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng | x | x | x | |
777 | 63 | Tập với thang tường | x | x | x | x |
778 | 64 | Tập với giàn treo các chi | x | x | x | |
779 | 65 | Tập với ròng rọc | x | x | x | x |
780 | 66 | Tập với dụng cụ quay khớp vai | x | x | x | x |
781 | 67 | Tập với dụng cụ chèo thuyền | x | x | x | x |
782 | 68 | Tập thăng bằng với bàn bập bênh | x | x | x | x |
783 | 69 | Tập với máy tập thăng bằng | x | x | x | x |
784 | 70 | Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi | x | x | x | x |
785 | 71 | Tập với xe đạp tập | x | x | x | x |
786 | 72 | Tập với bàn nghiêng | x | x | x | x |
787 | 73 | Tập các kiểu thở | x | x | x | x |
788 | 74 | Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…) | x | x | x | x |
789 | 75 | Tập ho có trợ giúp | x | x | x | x |
790 | 76 | Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực | x | x | x | x |
791 | 77 | Kỹ thuật dẫn lưu tư thế | x | x | x | x |
792 | 78 | Kỹ thuật kéo nắn trị liệu | x | x | ||
793 | 79 | Kỹ thuật di động khớp | x | x | ||
794 | 80 | Kỹ thuật di động mô mềm | x | x | ||
795 | 81 | Kỹ thuật tập chuỗi đóng và chuỗi mở | x | x | ||
796 | 82 | Kỹ thuật ức chế co cứng tay | x | x | x | x |
797 | 83 | Kỹ thuật ức chế co cứng chân | x | x | x | x |
798 | 84 | Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình | x | x | x | x |
799 | 85 | Kỹ thuật xoa bóp vùng | x | x | x | x |
800 | 86 | Kỹ thuật xoa bóp toàn thân | x | x | x | |
801 | 87 | Kỹ thuật Frenkel | x | x | x | x |
802 | 88 | Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý | x | x | x | x |
803 | 89 | Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình | x | x | x | x |
804 | 90 | Tập điều hợp vận động | x | x | x | x |
805 | 91 | Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) | x | x | x | x |
C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU (Nhân viên trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh) | ||||||
806 | 92 | Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn | x | x | x | x |
807 | 93 | Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn | x | x | x | x |
808 | 94 | Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn | x | x | x | x |
809 | 95 | Tập các vận động thô của bàn tay | x | x | x | x |
810 | 96 | Tập các vận động khéo léo của bàn tay | x | x | x | x |
811 | 97 | Tập phối hợp hai tay | x | x | x | x |
812 | 98 | Tập phối hợp tay mắt | x | x | x | x |
813 | 99 | Tập phối hợp tay miệng | x | x | x | x |
814 | 100 | Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…) | x | x | x | x |
815 | 101 | Tập điều hòa cảm giác | x | x | x | x |
816 | 102 | Tập tri giác và nhận thức | x | x | x | x |
817 | 103 | Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày ADL với các dụng cụ trợ giúp thích nghi | x | x | x | x |
818 | 104 | Tập nuốt | x | x | x | x |
819 | 105 | Tập nói | x | x | x | x |
820 | 106 | Tập nhai | x | x | x | x |
821 | 107 | Tập phát âm | x | x | x | x |
822 | 108 | Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) | x | x | x | x |
823 | 109 | Tập cho người thất ngôn | x | x | x | x |
824 | 110 | Tập luyện giọng | x | x | x | x |
825 | 111 | Tập sửa lỗi phát âm | x | x | x | x |
Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (Nhân viên trực tiếp làm) | ||||||
826 | 112 | Lượng giá chức năng người khuyết tật | x | x | x | x |
827 | 113 | Lượng giá chức năng tim mạch | x | x | x | x |
828 | 114 | Lượng giá chức năng hô hấp | x | x | x | x |
829 | 115 | Lượng giá chức năng tâm lý | x | x | x | x |
830 | 116 | Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức | x | x | x | x |
831 | 117 | Lượng giá chức năng ngôn ngữ | x | x | x | x |
832 | 118 | Lượng giá chức năng dáng đi | x | x | x | x |
833 | 119 | Lượng giá chức năng thăng bằng | x | x | x | x |
834 | 120 | Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày | x | x | x | x |
835 | 121 | Lượng giá lao động hướng nghiệp | x | x | x | |
836 | 122 | Thử cơ bằng tay | x | x | x | |
837 | 123 | Đo tầm vận động khớp | x | x | x | x |
838 | 127 | Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi | x | x | x | x |
839 | 133 | Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống | x | x | x | x |
840 | 134 | Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống | x | x | x | x |
841 | 136 | Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti | x | x | x | |
842 | 137 | Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi) | x | x | x | x |
843 | 139 | Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên | x | x | x | x |
844 | 140 | Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới | x | x | x | x |
E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP (Nhân viên trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản) | ||||||
845 | 141 | Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu | x | x | x | x |
846 | 142 | Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu | x | x | x | x |
847 | 143 | Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH) | x | x | x | x |
848 | 144 | Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng | x | x | x | x |
849 | 145 | Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối | x | x | x | x |
850 | 146 | Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối | x | x | x | x |
851 | 147 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) | x | x | x | x |
852 | 148 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống) | x | x | x | x |
853 | 149 | Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO | x | x | x | x |
854 | 150 | Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO | x | x | x | x |
855 | 151 | Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO | x | x | x | x |
856 | 152 | Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO | x | x | x | x |
857 | 153 | Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO | x | x | x | x |
858 | 154 | Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong | x | x | x | x |
859 | 155 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng | x | x | x | x |
860 | 156 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm | x | x | x | x |
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (THÔNG TƯ 50) | ||||||
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU – PHỤC HỒi CHỨC NĂNG (nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh) | ||||||
861 | 158 | Điều trị bằng điện vi dòng | ||||
862 | 159 | Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo | ||||
863 | 160 | Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch | ||||
864 | 167 | Tập vận động cột sống | ||||
865 | 168 | Kỹ thuật xoa bóp bằng máy | ||||
866 | 170 | Kỹ thuật kiểm soát tư thế (ngồi, bò, đứng, đi) | ||||
867 | 171 | Kỹ thuật tạo thuận vận động cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi) | ||||
868 | 172 | Tập dưỡng sinh | x | |||
869 | 174 | Kỹ thuật tập vận động trên máy chức năng | ||||
870 | 175 | Kỹ thuật kéo dãn cho trẻ em bị vẹo cổ bẩm sinh | ||||
871 | 176 | Kỹ thuật tập vận động cho trẻ xơ hóa cơ | ||||
872 | 177 | Kỹ thuật tập vận động cho trẻ bị biến dạng cột sống (cong vẹo, gù, ưỡn) | ||||
873 | 181 | Kỹ thuật ngồi/đứng dậy từ sàn nhà | ||||
874 | 188 | Kỹ thuật tập bắt buộc bên liệt (CIMT) | ||||
875 | 189 | Kỹ thuật gương trị liệu (Mirror therapy) | ||||
876 | 202 | Lượng giá kỹ năng vận động thô theo thang điểm GMFM | ||||
877 | 203 | Lượng giá kỹ năng vận động trẻ bại não theo thang điểm GMFCS | ||||
878 | 208 | Nghiệm pháp đi 6 phút | ||||
879 | 209 | Nghiệm pháp vận động toàn bộ Rickili cho người cao tuổi | ||||
880 | 214 | Kỹ thuật tư vấn tâm lý cho người bệnh hoặc người nhà | ||||
881 | 220 | Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ III | ||||
882 | 221 | Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ IV | ||||
883 | 230 | Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị các dị tật bàn chân (bàn chân bẹt, bàn chân lõm, bàn chân vẹo trong, bàn chân vẹo ngoài…) | ||||
884 | 231 | Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị bệnh lý bàn chân của người bệnh đái tháo đường (tiểu đường) | ||||
885 | 232 | Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng | ||||
XVIII. ĐIỆN QUANG | . | |||||
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN | . | |||||
3. Siêu âm ổ bụng | . | |||||
886 | 15 | Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | x | x | x | |
887 | 16 | Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | x | x | x | |
888 | 18 | Siêu âm tử cung phần phụ | x | x | x | |
889 | 20 | Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | x | x | x | |
890 | 21 | Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | x | x | ||
891 | 22 | Siêu âm Doppler gan lách | x | x | ||
892 | 25 | Siêu âm Doppler tử cung phần phụ | x | x | ||
893 | 30 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | x | x | x | |
894 | 32 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng | x | x | ||
895 | 34 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | x | x | x | |
896 | 35 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | x | x | x | |
897 | 36 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | x | x | x | |
898 | 38 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu | x | x | ||
899 | 39 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa | x | x | ||
900 | 40 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối | x | x | ||
901 | 44 | Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) | x | x | ||
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR) | . | |||||
25 | 1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy | . | ||||
902 | 67 | Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng | x | x | x | x |
903 | 68 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | x | x | x | x |
904 | 69 | Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | x | x | x | x |
905 | 70 | Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | x | x | x | x |
906 | 71 | Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng | x | x | x | |
907 | 72 | Chụp Xquang Blondeau | x | x | x | x |
908 | 73 | Chụp Xquang Hirtz | x | x | x | x |
909 | 74 | Chụp Xquang hàm chếch một bên | x | x | x | |
910 | 75 | Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | x | x | x | |
911 | 78 | Chụp Xquang Schuller | x | x | x | |
912 | 79 | Chụp Xquang Stenvers | x | x | x | |
913 | 80 | Chụp Xquang khớp thái dương hàm | x | x | x | |
914 | 86 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | x | x | x | x |
915 | 87 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | x | x | x | |
916 | 90 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | x | x | x | x |
917 | 91 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | x | x | x | x |
918 | 92 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | x | x | x | x |
919 | 93 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-Si thẳng nghiêng | x | x | x | x |
920 | 96 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | x | x | x | |
921 | 98 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | x | x | x | x |
922 | 99 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | x | x | x | x |
923 | 100 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | x | x | x | x |
924 | 101 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | x | x | x | |
925 | 102 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | x | x | x | x |
926 | 103 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | x | x | x | x |
927 | 104 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | x | x | x | x |
928 | 105 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | x | x | x | x |
929 | 106 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | x | x | x | x |
930 | 107 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | x | x | x | x |
931 | 108 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | x | x | x | x |
932 | 109 | Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | x | x | x | x |
933 | 110 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | x | x | x | |
934 | 111 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | x | x | x | x |
935 | 112 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | x | x | x | x |
936 | 113 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | x | x | x | |
937 | 114 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | x | x | x | x |
938 | 115 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | x | x | x | x |
939 | 116 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | x | x | x | x |
940 | 117 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | x | x | x | x |
941 | 119 | Chụp Xquang ngực thẳng | x | x | x | x |
942 | 120 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | x | x | x | x |
943 | 123 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | x | x | x | x |
944 | 125 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | x | x | x | x |
XIX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN CAN THIỆP | . | |||||
B. TAI – MŨI – HỌNG | . | |||||
945 | 7 | Nội soi cầm máu mũi | x | x | x | |
946 | 13 | Nội soi tai mũi họng | x | x | x | |
947 | 15 | Nội soi thanh quản lấy dị vật | x | x | ||
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG | . | |||||
A. TIM, MẠCH | . | |||||
948 | 13 | Nghiệm pháp dây thắt | x | x | x | x |
949 | 14 | Điện tim thường | x | x | x | x |
950 | 92 | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) | x | x | x | x |
951 | 93 | Đo thị lực | x | x | x | x |
952 | 101 | Đo mật độ xương bằng máy siêu âm | x | x | x | |
953 | 105 | Nghiệm pháp Atropin | x | x | x | x |
XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | . | |||||
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU | . | |||||
954 | 19 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | x | x | x | x |
955 | 20 | Thời gian máu chảy phương pháp Ivy | x | x | x | x |
956 | 21 | Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) | x | x | x | x |
957 | 22 | Nghiệm pháp dây thắt | x | x | x | x |
B. SINH HÓA HUYẾT HỌC | . | |||||
958 | 119 | Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | x | x | x | x |
959 | 121 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | x | x | x | |
960 | 123 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | x | x | x | |
961 | 125 | Huyết đồ (bằng máy đếm laser) | x | x | x | |
962 | 134 | Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | x | x | x | |
963 | 142 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | x | x | x | |
964 | 143 | Máu lắng (bằng máy tự động) | x | x | x | |
965 | 149 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | x | x | x | x |
966 | 150 | Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) | x | x | ||
967 | 1511 | Cặn Addis | x | x | x | |
968 | 280 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | x | x | x | |
XXIII. HÓA SINH | . | |||||
A.MÁU | ||||||
969 | 3 | Định lượng Acid Uric | x | x | x | |
970 | 19 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | x | x | x | |
971 | 20 | Đo hoạt độ AST (GOT) | x | x | x | |
972 | 41 | Định lượng Cholesterol toàn phần | x | x | x | |
973 | 51 | Định lượng Creatinin | x | x | x | |
974 | 58 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) | x | x | x | |
975 | 60 | Định lượng Ethanol (cồn) | x | x | ||
976 | 75 | Định lượng Glucose | x | x | x | |
977 | 77 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) | x | x | x | |
978 | 83 | Định lượng HbA1c | x | x | x | |
979 | 84 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) | x | x | x | |
980 | 112 | Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) | x | x | x | |
981 | 158 | Định lượng Triglycerid | x | x | x | |
982 | 166 | Định lượng Urê | x | x | x | |
B.NƯỚC TIỂU | ||||||
983 | 173 | Định tính Amphetamin (test nhanh) | x | x | x | x |
984 | 185 | Định lượng Dưỡng chấp | x | x | x | |
985 | 187 | Định lượng Glucose | x | x | x | |
986 | 188 | Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) | x | x | x | x |
987 | 193 | Định tính Opiate (test nhanh) | x | x | x | x |
988 | 194 | Định tính Morphin (test nhanh) | x | x | x | x |
989 | 196 | Định tính Heroin (test nhanh) | x | x | x | x |
990 | 201 | Định lượng Protein | x | x | x | |
991 | 205 | Định lượng Ure | x | x | x | |
992 | 206 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | x | x | x | x |
993 | Định tính Methamphetamin | ngoài danh mục | ||||
XXIV.VI SINH | ||||||
B. VI RUS | ||||||
1.Virus chung | ||||||
994 | 108 | Virus test nhanh | x | x | x | x |
2. Hepatitis virus | ||||||
995 | 117 | HBsAg test nhanh | x | x | x | x |
996 | 122 | HBs Ab test nhanh | x | x | x | x |
997 | 130 | HBeAg test nhanh | x | x | x | x |
998 | 133 | HBeAb test nhanh | x | x | x | x |
999 | 144 | HCV Ab test nhanh | x | x | ||
1000 | 155 | HAV Ab test nhanh | x | x | x | x |
1001 | 164 | HEV IgM test nhanh | x | x | x | x |
3. HIV | ||||||
1002 | 169 | HIV Ab test nhanh | x | x | x | x |
1003 | 193 | CMV IgM miễn dịch bán tự động | x | x | x | |
4. Dengue Virus | ||||||
1004 | 183 | Dengue virus NSiAg test nhanh | x | x | x | x |
C.KÝ SINH TRÙNG | ||||||
1.Ký sinh trùng trong phân | ||||||
1005 | 263 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | x | x | x | x |
1006 | 265 | Đơn bào đường ruột soi tươi (Entamoeba histolytica, Giardia lamblia, Isospora belli, Trichomonas intestinalis…) | x | x | x | x |
1007 | 267 | Trứng giun, sán soi tươi | x | x | x | x |
1008 | 268 | Trứng giun soi tập trung | x | x | x | x |
1009 | 269 | Strongyloides stercoralis(giun lươn) ấu trùng soi tươi | x | x | x | x |
1010 | 291 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh | x | x | x | x |