BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

DANH MỤC KỸ THUẬT ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT

Stt STT theo Danh mục Tên kỹ thuật PHÂN TUYẾT KỸ THUẬT
A B C D
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
A. TUẦN HOÀN .
1 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giư­ờng x x x
2 5 Làm test phục hồi máu mao mạch x x x x
3 28 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ x x x x
4 51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ x x x x
B. HÔ HẤP .
5 53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu x x x x
6 54 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) x x x x
7 57 Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ) x x x x
8 58 Thở oxy qua mặt nạ không có túi ( ≤8 giờ) x x x x
9 59 Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤ 8 giờ) x x x x
10 60 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8 giờ) x x x x
11 61 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (≤ 8 giờ) x x x x
12 62 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ x x x x
13 64 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em x x x x
14 65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x
15 66 Đặt ống nội khí quản x x x
16 76 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x
17 86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) x x x x
18 93 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x x x
19 156 Điều trị bằng oxy cao áp x x
20 157 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn x x x x
21 158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản x x x x
 C. THẬN – LỌC MÁU .
22 160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x x
23 164 Thông bàng quang x x x x
24 165 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x
D. THẦN KiNH .
25 201 Soi đáy mắt cấp cứu x x x
26 211 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ x x x x
 Đ. TiÊU HOÁ .
27 216 Đặt ống thông dạ dày x x x x
28 221 Thụt tháo x x x x
29 223 Đặt ống thông hậu môn x x x x
30 224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) x x x x
31 225 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) x x x x
32 228 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) x x x x
33 229 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ x x x x
E. TOÀN THÂN .
34 251 Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) x x x x
35 252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ x x x x
36 262 Gội đầu cho người bệnh tại giường x x x x
37 264 Tắm cho người bệnh tại giường x x x x
38 266 Xoa bóp phòng chống loét x x x x
39 267 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) x x x
40 269 Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn x x x x
41 270 Ga rô hoặc băng ép cầm máu x x x x
42 275 Băng bó vết thư­ơng x x x x
43 276 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x
44 277 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x
45 278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu x x x x
46 279 Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng x x x
G. XÉT NGHiỆM .
47 281 Xét nghiệm đ­ường máu mao mạch tại giường (một lần) x x x x
48 284 Định nhóm máu tại gi­ường x x x x
49 285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường x x x x
II. NỘI KHOA .
A. HÔ HẤP .
50 1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x
51 9 Chọc dò dịch màng phổi x x x x
52 10 Chọc tháo dịch màng phổi x x x x
53 18 Điều trị bằng oxy cao áp x x
54 63 Siêu âm màng phổi cấp cứu x x x
55 68 Vận động trị liệu hô hấp x x x x
B. TiM MẠCH .
56 85 Điện tim thường x x x x
C. THẦN KiNH .
57 128 Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt V2 ngoại biên (một lần) x x x x
58 149 Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường x x x
59 150 Hút đờm hầu họng x x x x
60 163 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN x x x
61 164 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường x x x
62 165 Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường x x x
63 166 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) x x x
D. THẬN TiẾT NiỆU .
64 188 Đặt sonde bàng quang x x x
65 232 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x
66 233 Rửa bàng quang x x x
Đ. TiÊU HÓA .
67 241 Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) x x x x
68 244 Đặt ống thông dạ dày x x x x
69 247 Đặt ống thông hậu môn x x x x
70 314 Siêu âm ổ bụng x x x x
71 337 Thụt thuốc qua đường hậu môn x x x x
72 339 Thụt tháo phân x x x x
III. NHI KHOA .
I.HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
A.TUẦN HOÀN
73 44 Ghi điện tim cấp cứu tại giư­ờng x x x
74 51 Ép tim ngoài lồng ngực x x x x
75 59 Điều trị bằng oxy cao áp x x
76 102 Chăm sóc lỗ mở khí quản x x x
77 105 Thổi ngạt x x x x
78 106 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x
79 107 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) x x x x
80 108 Thở oxy gọng kính x x x x
81 113 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp x x x x
82 132 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x
83 133 Thông tiểu x x x x
84 167 Đặt ống thông dạ dày x x x
85 172 Cho ăn qua ống thông dạ dày x x x
86 178 Đặt sonde hậu môn x x x x
87 179 Thụt tháo phân x x x x
88 180 Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh bằng đư­ờng truyền tĩnh mạch ngoại biên x x x x
89 191 Xét nghiệm đ­ường máu mao mạch tại giường x x x
90 194 Tắm cho người bệnh tại giường x x x x
91 196 Gội đầu cho người bệnh tại gi­ường x x x x
92 199 Xoa bóp phòng chống loét x x x x
93 200 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x
94 201 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x
95 202 Băng bó vết thư­ơng x x x x
96 203 Cầm máu (vết thương chảy máu) x x x x
97 204 Vận chuyển  người bệnh an toàn x x x x
III. Y HỌC CỔ TRUYỀN
A. KỸ THUẬT CHUNG
98 274 Kéo nắn cột sống cổ x x
99 275 Kéo nắn cột sống thắt lưng x x
100 282 Xông hơi thuốc x x x x
101 284 Sắc thuốc thang x x x x
Đ. ĐIỆN CHÂM
102 461 Điện châm điều trị di chứng bại liệt x x x x
103 462 Điện châm điều trị liệt chi trên x x x x
104 463 Điện châm điều trị liệt chi dưới x x x x
105 464 Điện châm điều trị liệt nửa người x x x x
106 465 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ x x x x
107 466 Điện châm điều trị teo cơ x x x x
108 467 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ x x x x
109 468 Điện châm điều trị bại não x x x x
110 470 Điện châm điều trị chứng ù tai x x x x
111 478 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x
112 479 Điện châm điều trị mất ngủ x x x x
113 480 Điện châm điều trị stress x x x x
114 481 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính x x x x
115 482 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh x x x x
116 483 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x x
117 484 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII
ngoại biên
x x x x
118 486 Điện châm điều trị sụp mi x x x x
119 522 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn x x x x
120 523 Điện châm điều trị đau ngực sườn x x x x
121 524 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh x x x x
122 525 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x
123 526 Điện châm điều trị thoái hoá khớp x x x x
124 527 Điện châm điều trị đau lưng x x x x
125 528 Điện châm điều trị đau mỏi cơ x x x x
126 529 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai x x x x
127 530 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy x x x x
G. XOA BÓP BẤM HUYỆT
128 603 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt x x x x
129 604 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên x x x x
130 605 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới x x x x
131 606 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người x x x x
132 608 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não x x x x
133 609 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em x x x x
134 610 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên x x x x
135 611 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới x x x x
136 612 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất x x x x
137 642 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn x x x x
138 648 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng x x x x
139 649 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ x x x x
140 651 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy x x x x
IV. VẬT LÝ TRỊ LiỆU – PHỤC HỒi CHỨC NĂNG (NHI KHOA)
A. VẬT LÝ TRỊ LiỆU – PHỤC HỒi CHỨC NĂNG
141 699 Laser chiếu ngoài x
142 701 Laser nội mạch x
143 702 Điện vi dòng giảm đau x
144 705 Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn x x
145 707 Điều trị bằng từ tr­ường x x
146 708 Siêu âm điều trị x x
147 709 Điều trị bằng laser công suất thấp x x
148 710 Điều trị bằng đắp paraphin x x
149 714 Kéo cột sống bằng máy x x
150 718 Tập vận động PHCN sau bỏng x x
151 723 Điều trị sẹo bỏng bằng laser He- Ne x x
152 744 Kéo giãn cột sống cổ bằng máy x x
153 745 Kéo giãn cột sống thắt lư­ng bằng máy x x
154 763 Kỹ năng sử dụng xe lăn x x
155 769 Hoạt động trị liệu x x x
156 774 Điều trị bằng tia hồng ngoại x x x
157 780 Kỹ thuật kéo giãn x x x
158 786 Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa x x x
159 788 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị viêm não. x x x
160 789 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị vẹo cổ x x x
161 790 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh x x x
162 791 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống x x x
163 792 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo x x x
164 793 Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN x x x
165 794 Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN x x x
166 795 Vật lý trị liệu -PHCN cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ x x x
167 796 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh cứng khớp x x x
168 797 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị bại não thể co cứng x x x
169 798 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị bại não múa vờn x x x
170 799 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt l­ưng x x x
171 801 Đánh giá trẻ Bại não x x x
172 802 Đánh giá trẻ Chậm PT trí tuệ x x x
173 807 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) x x x x
174 808 Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút) x x x x
175 813 Xoa bóp x x x x
176 814 Tập ho x x x x
177 815 Tập thở x x x x
178 816 Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay x x x x
179 817 Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi x x x x
180 818 Sử dụng xe lăn x x x x
181 819 Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm x x x x
182 820 Tập vận động chủ động x x x x
183 821 Tập vận động có kháng trở x x x x
184 822 Tập vận động thụ động x x x x
185 823 Đo tầm vận động khớp x x x x
186 828 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động x x x x
187 830 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh bại liệt x x x x
188 831 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh quay x x x x
189 832 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa x x x x
190 833 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ x x x x
191 834 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả x x x x
192 835 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trư­ớc khớp gối x x x x
193 836 Vật lý trị liệu – PHCN người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối x x x x
194 837 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối x x x x
195 838 Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai x x x x
196 839 Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai x x x x
197 840 Vật lý trị liệu -PHCN gãy xư­ơng đòn x x x x
198 841 Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp x x x x
199 842 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi dưới x x x x
200 843 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên x x x x
201 846 Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não x x x x
202 848 Vật lý trị liệu -PHCN cho ngư­ời bệnh gẫy thân xương đùi x x x x
203 849 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xư­ơng đùi x x x x
204 850 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay x x x x
205 851 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xư­ơng cẳng tay x x x x
206 852 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dư­ới xương quay x x x x
207 853 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xư­ơng cẳng chân x x x x
208 854 Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thư­ơng thần kinh chày x x x x
209 855 Vật lý trị liệu -PHCN tổn thương tuỷ sống x x x x
210 856 Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dư­ới xương đùi x x x x
211 857 Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thư­ơng xương chậu x x x x
212 861 Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép x x x x
213 862 Phục hồi chức năng cho người bệnh động kinh x x x x
214 863 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh chấn thương sọ não x x x x
215 871 Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng x x x x
216 872 Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới x x x x
217 873 Vật lý trị liệu-PHCN ngư­ời bệnh bỏng x x x x
218 875 Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch x x x x
219 876 Phục hồi chức năng thoái hoá khớp (cột sống cổ – lưng) x x x x
220 877 Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp x x x x
221 878 Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lư­ng x x x x
222 879 Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho ngư­ời bệnh hội chứng đuôi ngựa x x x x
223 880 Vật lý trị liệu- PHCN cho ngư­ời bệnh đau thần kinh toạ x x x x
224 881 Vật lý trị liệu-PHCN cho ngư­ời bệnh liệt dây VII ngoại biên x x x x
225 882 Vật lý trị liệu-PHCN cho người cao tuổi x x x x
226 883 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh Parkinson x x x x
227 884 Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp x x x x
228 885 Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay x x x x
229 886 Xoa bóp lưng, chân x x x x
230 887 Xoa bóp x x x x
231 888 Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa x x x x
232 889 Tập do cứng khớp x x x x
233 890 Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người, liệt các chi,tổn thương hệ vận động x x x x
234 891 Tập do liệt thần kinh trung ương x x x x
235 892 Tập vận động đoạn chi 30 phút x x x x
236 893 Tập vận động đoạn chi 15 phút x x x x
237 894 Tập vận động toàn thân 30 phút x x x x
238 895 Tập vận động toàn thân 15 phút x x x x
239 896 Tập vận động cột sống x x x x
240 897 Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..) x x x x
241 898 Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ x x x x
242 899 Tập cho trẻ dị tật tay/ chân x x x x
243 900 Tập vận động tại giường x x x x
244 901 Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi x x x x
245 902 Tập với hệ thống ròng rọc x x x x
246 903 Tập với xe đạp tập x x x x
247 904 Tập với xe lăn x x x x
248 905 Vật lý trị liệu chỉnh hình x x x x
249 977 Khung tập đi x x x
250 978 Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay x x x
251 979 Dụng cụ tập cổ chân x x x
252 980 Dụng cụ tập khớp cổ tay x x x
253 981 Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi x x x
254 982 Xe đạp x x x
255 983 Nạng nách x x x x
256 984 Nạng khuỷu x x x x
257 985 Gậy tập x x x x
258 986 Nẹp khớp gối x x x x
259 988 Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay x x x x
IX.MẮT
260 1693 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc x x x
X.RĂNG HÀM MẶT
A.RĂNG
261 1914 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x
262 1915 Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x
263 1916 Nhổ răng thừa x x x
264 1917 Nhổ răng vĩnh viễn x x x
265 1918 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới x x x
266 1919 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x
267 1920 Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x
268 1921 Nhổ răng thừa x x x
269 1922 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x
270 1923 Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc x x x
271 1924 Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt x x x
272 1925 Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite x x x
273 1926 Điều trị viêm lợi do mọc răng x x x
274 1927 Điều trị viêm quanh thân răng cấp x x x
275 1928 Điều trị viêm quanh răng x x x
276 1929 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite x x x
277 1930 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x
278 1931 Phục hồi cổ răng bằng Composite x x x
279 1932 Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà x x x
280 1933 Chụp tủy bằng Hydroxit Canxi {Ca(OH)2} x x x
281 1934 Máng hở mặt nhai x x x
282 1935 Mài chỉnh khớp cắn x x x
283 1936 Tháo chụp răng giả x x x
284 1937 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) hóa trùng hợp x x x
285 1938 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp x x x
286 1939 Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp x x x
287 1940 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp x x x
288 1941 Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt x x x
289 1942 Điều trị răng sũa viêm tủy có hồi phục x x x
290 1943 Lấy tủy buống răng sữa x x x
291 .1944 Điều trị tủy răng sữa x x x
292 1945 Điều trị đóng cuống răng bằng CA(OH)2 x x x
293 1946 Điều trị đóng cuống răng bằng MTA x x x
294 1947 Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor x x x
295 1948 Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn x x x
296 1949 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant x x x
297 1950 Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC) x x x x
298 1951 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam x x x x
299 1952 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite x x x x
300 1953 Trám bít hố rãnh bằng nhựa GlassIonomer Cement (GIC) x x x x
301 1954 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x x
302 1955 Nhổ răng sữa x x x x
303 1956 Nhổ chân răng sữa x x x x
304 1957 Dđiều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em x x x x
305 1958 Chích Apxe lợi trẻ em x x x x
306 1959 Điều trị viêm lợi trẻ em x x x x
307 1960 Chích Apxe x x x x
308 1961 Điều trị viêm lợi do mọc răng x x x x
309 1962 Máng chống nghiến răng x x x x
310 1963 Sửa hàm giả gãy x x x x
311 1964 Thêm răng cho hàm giả tháo lắp x x x x
312 1965 Thêm móc cho hàm giả tháo lắp x x x x
313 1966 Đệm hàm giả nhựa thường x x x x
314 1967 Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) x x x x
315 1968 Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa thường x x x x
316 1969 Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa thường x x x x
317 1970 Điều trị sâu răng ngà phục hồi bằng Eugenate x x x x
318 1971 Điều trị sâu răng ngà phục hồi bằng Amalgam x x x x
319 1972 Điều trị sâu răng ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x x
320 1973 Chụp nhựa x x x x
321 1974 Lấy cao răng 2 hàm (các kỹ thuật) x x x x
322 2068 Phẫu thuật điều trị vết thương phầm mềm vùng hàm mặt không thiếu hồng tổ chức x x x
323 2069 Nắn sai khớp thái dương hàm x x x
324 2070 Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt x x x
325 2074 Dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt x x x
326 2075 Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x x
327 2077 Sơ cứu vết thương phầm mềm vùng hàm mặt x x x x
XV. UNG BƯỚU (NHI)
A.ĐẦU CỔ
328 2456 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm x x x
329 2457 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm x x x
C.HÀM MẶT
330 2535 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm x x x
L. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP
331 2,766 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm x x x
332 2,767 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm x x x
333 2,768 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) x x x
334 2966 Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi đơn giản x x x
335 2967 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dư­ới 5cm: Cắt khâu đơn giản x x x
XVIII. DA LIỄU(NHI)
B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU
336 3,031 Chích rạch áp xe nhỏ x x x
337 3,032 Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu x x x
338 3035 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
339 3036 Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
340 3037 Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ x x x x
341 3039 Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
342 3040 Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
343 3041 Điều trị các thư­ơng tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
344 3044 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
345 3045 Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
346 3046 Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
347 3047 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
348 3048 Điều trị bớt sùi da đầu <0.5cm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x
XIX. NGOẠi KHOA(NHI)
A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO
349 3,083 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu x x x
9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)
350 3817 Chích áp xe phần mềm lớn x x x
351 3,825 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm x x x
352 3,826 Thay băng, cắt chỉ vết mổ x x x x
353 3,827 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm x x x x
11. Các kỹ thuật khác
354 3,898 Chích rạch áp xe lớn, dẫn l­ưu x x x
355 3,909 Chích rạch áp xe nhỏ x x x x
356 3,911 Thay băng, cắt chỉ x x x x
V. DA LIỄU .
A. NỘI KHOA
357 3 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm x x x x
B.NGOẠI KHOA
1.Thủ thuật
358 24 Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn x x
359 45 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện x x x
360 46 Điều trị u mềm treo bằng đốt điện x x x
361 49 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện x x x
362 50 Điều trị bớt sùi bằng đốt điện x x x
2. Phẫu thuật
361 71 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da x x x
362 73 Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né x x x
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN .
A. KỸ THUẬT CHUNG .
363 5 Điện châm x x x x
364 6 Thủy châm x x x x
365 8 Ôn châm x x x x
366 9 Cứu x x x x
367 11 Laser châm x x x
368 12 Từ châm x x x x
369 13 Kéo nắn cột sống cổ x x x
370 14 Kéo nắn cột sống thắt lưng x x x
371 15 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy x x x
372 19 Xông thuốc bằng máy x x x
373 20 Xông hơi thuốc x x x x
374 21 Xông khói thuốc x x x x
375 22 Sắc thuốc thang x x x x
376 28 Luyện tập dưỡng sinh x x x x
377 7 Cấy chỉ x x x
Đ. CẤY CHỈ
378 228 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não x x x
379 229 Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược x x x
380 230 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng x x x
381 241 Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông x x x
382 242 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x
383 243 Cấy chỉ điều trị mất ngủ x x x
384 244 Cấy chỉ điều trị nấc x x x
385 245 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình x x x
386 246 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy x x x
387 247 Cấy chỉ điều trị hen phế quản x x x
388 249 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên x x x
389 250 Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính x x x
390 251 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn x x x
391 252 Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn x x x
392 253 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x
393 254 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não x x x
394 255 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp x x x
395 257 Cấy chỉ điều trị liệt chi trên x x x
396 258 Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới x x x
397 262 Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang x x x
398 265 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp x x x
399 266 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai x x x
400 267 Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp x x x
401 268 Cấy chỉ điều trị đau lưng x x x
402 277 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ x x x
E. ĐiỆN CHÂM .
403 278 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình x x x x
404 280 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính x x x x
405 281 Điện châm điều trị hội chứng stress x x x x
406 285 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt x x x x
407 287 Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em x x x x
408 288 Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não x x x x
409 289 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não x x x x
410 292 Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện x x x x
411 293 Điện châm điều trị bí đái cơ năng x x x x
412 296 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x x
413 297 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não x x x x
414 298 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x
415 299 Điện châm điều trị khàn tiếng x x x x
416 300 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x
417 301 Điện châm điều trị liệt chi trên x x x x
418 307 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông x x x x
419 309 Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu x x x x
420 311 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa x x x x
421 312 Điện châm điều trị đau răng x x x x
422 313 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp x x x x
423 314 Điện châm điều trị ù tai x x x x
424 316 Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh x x x x
425 317 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x
426 318 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư x x x x
427 319 Điện châm điều trị giảm đau do zona x x x x
428 320 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh x x x x
G. THUỶ CHÂM .
429 322 Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông x x x x
430 323 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x
431 324 Thuỷ châm điều trị mất ngủ x x x x
432 327 Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm x x x x
433 330 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não x x x x
434 331 Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng x x x x
435 338 Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em x x x x
436 340 Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em x x x x
437 342 Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em x x x
438 343 Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não x x x
439 344 Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não x x x
440 352 Thuỷ châm điều trị đau vai gáy X x x x
441 359 Thuỷ châm điều trị đau dây V x x x
442 360 Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x
443 365 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên x x x x
444 366 Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới x x x x
445 375 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x
446 376 Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp x x x x
447 377 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai x x x x
448 378 Thuỷ châm điều trị đau lưng x x x x
H. XOA BÓP BẤM HUYỆT .
449 389 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên x x x x
450 390 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới x x x x
451 391 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não x x x x
452 392 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông x x x x
453 395 Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não x x x x
454 396 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên x x x x
455 397 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới x x x x
456 402 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ x x x x
457 406 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược x x x x
458 407 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x
459 408 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x
460 409 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ x x x x
461 410 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress x x x x
462 411 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính x x x x
463 412 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh x x x x
464 413 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x x
465 414 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số V2 ngoại biên x x x x
466 415 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi x x x x
467 419 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình x x x x
468 421 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang x x x x
469 425 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn x x x x
470 426 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng x x x x
471 428 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x
472 429 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp x x x x
473 430 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng x x x x
474 431 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai x x x x
475 432 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy x x x x
476 433 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt x x x x
477 434 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x
478 440 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá x x x x
479 441 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông x x x x
480 443 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x
481 445 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não x x x x
482 446 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x X
483 448 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư x x x X
K. GiÁC HƠi .
484 482 Giác hơi điều trị cảm cúm x x x x
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC
485 3380 Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x
486 3381 Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm x x x
487 3382 Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch x x x
X. NGOẠI KHOA .
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC .
1. Phẫu thuật cấp cứu chấn thương- vết thương ngực .
488 164 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản x x x x
C. PHẪU THUẬT TIẾT NIỆU .
3. Bàng quang .
489 353 Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất x x x
490 354 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang x x x
491 356 Dẫn lưu n­ước tiểu bàng quang x x x
492 359 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần x x x
5. Sinh dục .
493 405 Nong niệu đạo x x x
494 411 Cắt hẹp bao quy đầu x x x x
495 412 Mở rộng lỗ sáo x x x x
G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH .
11. Tổn thương phần mềm .
496 807 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động x x x
497 808 Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động x x
498 809 Phẫu thuật vết thương bàn tay x x
12. Chấn thương cổ tay-Bàn tay .
499 860 Thương tích bàn tay giản đơn x x x
16. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác .
500 954 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu x x x
501 970 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm x x
17. Nắn- Bó bột .
502 995 Nắn, bó bột trật khớp vai x x
503 996 Nắn, bó bột gãy xương đòn x x
XIV. BỎNG .
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG
504 98 Sử dụng oxy cao áp điều trị bệnh nhân bỏng x x
B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG
505 102 Khám di chứng bỏng x x x
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH
506 116 Thay băng điều trị vết thương mạn tính x x x
507 120 Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne x x x
D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG .
508 122 Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng x x x
509 124 Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc x x
510 127 Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo – massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo x x
511 128 Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng x x x
512 130 Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể x x x
513 131 Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng x x x
XII. UNG BƯỚU
B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG
514 92 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm x x x
515 L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP
516 320 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm x x x
517 322 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) x x x
XIII. PHỤ SẢN .
A. SẢN KHOA
518 41 Khám thai x x x x
B.PHỤ KHOA
519 163 Chích áp xe vú x x x
520 165 Khám phụ khoa x x x x
521 167 Làm thuốc âm đạo x x x x
522 228 Đặt và tháo dụng cụ tử cung x x x x
523 239 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần x x x
524 241 Phá thai đên hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không x x x x
XIV. MẮT .
525 166 Lấy dị vật giác mạc sâu x x x
526 174 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt x x x
527 175 Khâu phủ kết mạc x x x
528 193 Tiêm dưới kết mạc x x x
529 194 Tiêm cạnh nhãn cầu x x x
530 195 Tiêm hậu nhãn cầu x x x
531 200 Lấy dị vật kết mạc x x x x
532 201 Khâu kết mạc x x x x
533 202 Lấy calci kết mạc x x x x
534 203 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản x x x x
535 204 Cắt chỉ khâu kết mạc x x x x
536 205 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu x x x x
537 206 Bơm rửa lệ đạo x x x x
538 207 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc x x x x
539 208 Thay băng vô khuẩn x x x x
540 209 Tra thuốc nhỏ mắt x x x x
541 218 Soi đáy mắt trực tiếp x x x x
542 215 Rạch áp xe mi x x x
543 216 Rạch áp xe túi lệ x x x
544 223 Khám lâm sàng mắt x x x x
XV. TAI MŨI HỌNG .
A. TAI – TAI THẦN KINH .
545 47 Cắt bỏ vành tai thừa x x x
546 48 Đặt ống thông khí màng nhĩ x x x
547 50 Chích rạch màng nhĩ x x x
548 51 Khâu vết rách vành tai x x x
549 52 Bơm hơi vòi nhĩ x x x
550 53 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai x x x
551 54 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) x x x
552 56 Chọc hút dịch vành tai x x x x
553 57 Chích nhọt ống tai ngoài x x x x
554 58 Làm thuốc tai x x x x
555 59 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài x x x x
B. MŨI-XOANG .
556 129 Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm gây tê/gây mê x x x
557 130 Đốt điện cuốn mũi dưới x x x
558 131 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới x x x
559 132 Bẻ cuốn mũi x x x
560 133 Nội soi bẻ cuốn mũi dưới x x x
561 134 Nâng xương chính mũi sau chấn thương x x x
562 138 Chọc rửa xoang hàm x x x
563 139 Phương pháp Proetz x x x
564 140 Nhét bấc mũi sau x x x
565 141 Nhét bấc mũi trước x x x
566 142 Cầm máu mũi bằng Merocel x x x
567 143 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê x x x
568 144 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê x x x
569 145 Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) x x x x
570 146 Rút meche, rút merocel hốc mũi x x x x
571 147 Hút rửa mũi, xoang sau mổ x x x x
C. HỌNG-THANH QUẢN .
572 204 Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng x x x
573 205 Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng x x x
574 206 Chích áp xe sàn miệng x x x
575 209 Cắt phanh l­ưỡi x x x
576 212 Lấy dị vật họng miệng x x x x
577 213 Lấy dị vật hạ họng x x x
578 214 Khâu phục hồi tổn th­ương đơn giản miệng, họng x x x
579 215 Đốt họng hạt bằng nhiệt x x x x
580 221 Sơ cứu bỏng đ­ường hô hấp x x x x
581 222 Khí dung mũi họng x x x x
582 223 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê x x x
583 225 Nội soi hoạt nghiệm thanh quản x x x
584 226 Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê x x x
585 228 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê x x x
586 238 Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê x x x
587 239 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê x x x
588 240 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê x x x
589 241 Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê x x x
D. ĐẦU CỔ .
590 301 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ x x x x
591 302 Cắt chỉ sau phẫu thuật x x x x
592 303 Thay băng vết mổ x x x x
593 304 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ x x x x
XVI. RĂNG HÀM MẶT .
A. RĂNG .
594 39 Điều trị áp xe quanh răng cấp x x
595 40 Điều trị áp xe quanh răng mạn x x
596 41 Điều trị viêm quanh răng x x x
597 42 Chích áp xe lợi x x x x
598 43 Lấy cao răng x x x x
599 50 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội x x
600 52 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay x x
601 57 Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi x x x
602 58 Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn x x
603 61 Điều trị tủy lại x x
604 65 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser x
605 66 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser x
606 67 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite x x
607 68 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite x x x
608 69 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam x x x x
609 70 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement x x x x
610 71 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement x x x
611 72 Phục hồi cổ răng bằng Composite x x x
612 73 Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà x x x
613 74 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser x
614 75 Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser x
615 76 Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay x x
616 77 Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau x x
617 78 Veneer Composite trực tiếp x x
618 79 Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma x x
619 82 Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc x x x
620 83 Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt x x x
621 84 Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) x x x x
622 104 Chụp nhựa x x x
623 105 Chụp kim loại x x x
624 106 Chụp hợp kim thường cẩn nhựa x x x
625 107 Chụp hợp kim thường cẩn sứ x x x
626 109 Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ x x x
627 109 Chụp sứ toàn phần x x x
628 110 Chụp kim loại quý cẩn sứ x x x
629 111 Chụp sứ Cercon x x
630 112 Cầu nhựa x x x
631 113 Cầu hợp kim thường x x x
632 114 Cầu kim loại cẩn nhựa x x x
633 115 Cầu kim loại cẩn sứ x x x
634 116 Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ x x x
635 117 Cầu kim loại quý cẩn sứ x x x
636 118 Cầu sứ toàn phần x x x
637 119 Cầu sứ Cercon x x
638 120 Chốt cùi đúc kim loại x x
639 121 Cùi đúc Titanium x x
640 122 Cùi đúc kim loại quý x x
641 123 Inlay/Onlay kim loại x x
642 124 Inlay/Onlay hợp kim Titanium x x
643 125 Inlay/Onlay kim loại quý x x
644 126 Inlay/Onlay sứ toàn phần x x
645 127 Veneer Composite gián tiếp x x x
646 128 Veneer sứ toàn phần x x x
647 129 Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường x x x x
648 130 Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường x x x x
649 131 Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo x x x
650 132 Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo x x x
651 133 Hàm khung kim loại x x x
652 134 Hàm khung Titanium x x
653 135 Máng hở mặt nhai x x
654 136 Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng x x x x
655 137 Tháo cầu răng giả x x x
656 138 Tháo chụp răng giả x x x
657 139 Sửa hàm giả gãy x x x x
658 140 Thêm răng cho hàm giả tháo lắp x x x x
659 141 Thêm móc cho hàm giả tháo lắp x x x x
660 142 Đệm hàm nhựa thường x x x x
661 143 Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi x x
662 144 Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi x x
663 145 Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay x x
664 146 Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định x x
665 147 Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh x x
666 154 Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định x
667 180 Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp x x
668 181 Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp x x
669 182 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháo lắp x x
670 183 Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp x x
671 184 Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp x x
672 185 Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp x x
673 186 Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp x x
674 187 Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp tấm cắn (Bite plate) hoặc mặt phẳng cắn phía trước (Anterior plane) x x
675 188 Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp x x
676 189 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi x x
677 190 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi x x
678 191 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay x x
679 192 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu thở đường miệng x x
680 194 Máng điều trị đau khớp thái dương hàm x x
681 195 Máng nâng khớp cắn x x
682 196 Mài chỉnh khớp cắn x
683 203 Nhổ răng vĩnh viễn x x x
684 204 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x
685 205 Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x
686 206 Nhổ răng thừa x x x
687 213 Cắt lợi xơ cho răng mọc x x x
688 214 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới x x x
689 215 Cắt lợi di động để làm hàm giả x x
690 221 Điều trị viêm quanh thân răng cấp x x x
691 222 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp x x x
692 223 Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp x x x
693 224 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp x x x
694 225 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant x x x
695 226 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement x x x x
696 227 Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement x x x x
697 228 Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt x x x
698 229 Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor x x x
699 230 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục x x x
700 231 Lấy tuỷ buồng răng sữa x x x
701 232 Điều trị tuỷ răng sữa x x x
702 233 Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit x x x
703 234 Điều trị đóng cuống răng bằng MTA x x x
704 235 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam x x x x
705 236 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement x x x x
706 237 Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn x x x
707 238 Nhổ răng sữa x x x x
708 239 Nhổ chân răng sữa x x x x
709 240 Chích Apxe lợi trẻ em x x x x
710 241 Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) x x x x
B. HÀM MẶT
711 301 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt x x x x
712 335 Nắn sai khớp thái dương hàm x x x
713 337 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê x x x
714 340 Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x x
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG .
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU (Nhân viên trực tiếp điều trị cho người bệnh)
715 1 Điều trị bằng sóng ngắn x x x
716 3 Điều trị bằng vi sóng x x
717 4 Điều trị bằng từ trường x x
718 5 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều x x x
719 6 Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc x x x
720 7 Điều trị bằng các dòng điện xung x x x
721 8 Điều trị bằng siêu âm x x x
722 9 Điều trị bằng sóng xung kích x x x
723 10 Điều trị bằng dòng giao thoa x x x
724 11 Điều trị bằng tia hồng ngoại x x x x
725 12 Điều trị bằng Laser công suất thấp x x
726 13 Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại x x x x
727 14 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ x x x x
728 15 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân x x x x
729 16 Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng) x x x x
730 17 Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh) x x x x
731 18 Điều trị bằng Parafin x x x x
732 19 Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục x x
733 20 Điều trị bằng xông hơi (tắm hơi) x x x
734 21 Điều trị bằng tia nước áp lực cao x x
735 22 Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm) x x x
736 23 Điều trị bằng bùn x x x
737 24 Điều trị bằng nước khoáng x x x
738 25 Điều trị bằng oxy cao áp x x
739 26 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống x x x
740 27 Điều trị bằng điện trường cao áp x x
741 28 Điều trị bằng ion tĩnh điện x x
742 29 Điều trị bằng ion khí x x
743 30 Điều trị bằng tĩnh điện trường x x
744 252 Xoa bóp áp lực hơi x x x x
B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU (Nhân viên trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
745 31 Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người x x x x
746 32 Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy x x x x
747 33 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người x x x x
748 34 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người x x x x
749 35 Tập lăn trở khi nằm x x x x
750 36 Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi x x x x
751 37 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động x x x x
752 38 Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng x x x x
753 39 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động x x x x
754 40 Tập dáng đi x x x x
755 41 Tập đi với thanh song song x x x x
756 42 Tập đi với khung tập đi x x x x
757 43 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) x x x x
758 44 Tập đi với gậy x x x x
759 45 Tập đi với bàn xương cá x x x x
760 46 Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) x x x x
761 47 Tập lên, xuống cầu thang x x x x
762 48 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề…) x x x x
763 49 Tập đi với chân giả trên gối x x x x
764 50 Tập đi với chân giả dưới gối x x x x
765 51 Tập đi với khung treo x x x x
766 52 Tập vận động thụ động x x x x
767 53 Tập vận động có trợ giúp x x x x
768 54 Tập vận động chủ động x x x x
769 55 Tập vận động tự do tứ chi x x x x
770 56 Tập vận động có kháng trở x x x x
771 57 Tập kéo dãn x x x x
772 58 Tập vận động trên bóng x x x
773 59 Tập trong bồn bóng nhỏ x x x
774 60 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi trên x x x
775 61 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi dưới x x x
776 62 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng x x x
777 63 Tập với thang tường x x x x
778 64 Tập với giàn treo các chi x x x
779 65 Tập với ròng rọc x x x x
780 66 Tập với dụng cụ quay khớp vai x x x x
781 67 Tập với dụng cụ chèo thuyền x x x x
782 68 Tập thăng bằng với bàn bập bênh x x x x
783 69 Tập với máy tập thăng bằng x x x x
784 70 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi x x x x
785 71 Tập với xe đạp tập x x x x
786 72 Tập với bàn nghiêng x x x x
787 73 Tập các kiểu thở x x x x
788 74 Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…) x x x x
789 75 Tập ho có trợ giúp x x x x
790 76 Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực x x x x
791 77 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế x x x x
792 78 Kỹ thuật kéo nắn trị liệu x x
793 79 Kỹ thuật di động khớp x x
794 80 Kỹ thuật di động mô mềm x x
795 81 Kỹ thuật tập chuỗi đóng và chuỗi mở x x
796 82 Kỹ thuật ức chế co cứng tay x x x x
797 83 Kỹ thuật ức chế co cứng chân x x x x
798 84 Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình x x x x
799 85 Kỹ thuật xoa bóp vùng x x x x
800 86 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân x x x
801 87 Kỹ thuật Frenkel x x x x
802 88 Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý x x x x
803 89 Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình x x x x
804 90 Tập điều hợp vận động x x x x
805 91 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) x x x x
C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU (Nhân viên trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
806 92 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn x x x x
807 93 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn x x x x
808 94 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn x x x x
809 95 Tập các vận động thô của bàn tay x x x x
810 96 Tập các vận động khéo léo của bàn tay x x x x
811 97 Tập phối hợp hai tay x x x x
812 98 Tập phối hợp tay mắt x x x x
813 99 Tập phối hợp tay miệng x x x x
814 100 Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…) x x x x
815 101 Tập điều hòa cảm giác x x x x
816 102 Tập tri giác và nhận thức x x x x
817 103 Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày ADL với các dụng cụ trợ giúp thích nghi x x x x
818 104 Tập nuốt x x x x
819 105 Tập nói x x x x
820 106 Tập nhai x x x x
821 107 Tập phát âm x x x x
822 108 Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) x x x x
823 109 Tập cho người thất ngôn x x x x
824 110 Tập luyện giọng x x x x
825 111 Tập sửa lỗi phát âm x x x x
Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (Nhân viên trực tiếp làm)
826 112 Lượng giá chức năng người khuyết tật x x x x
827 113 Lượng giá chức năng tim mạch x x x x
828 114 Lượng giá chức năng hô hấp x x x x
829 115 Lượng giá chức năng tâm lý x x x x
830 116 Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức x x x x
831 117 Lượng giá chức năng ngôn ngữ x x x x
832 118 Lượng giá chức năng dáng đi x x x x
833 119 Lượng giá chức năng thăng bằng x x x x
834 120 Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày x x x x
835 121 Lượng giá lao động hướng nghiệp x x x
836 122 Thử cơ bằng tay x x x
837 123 Đo tầm vận động khớp x x x x
838 127 Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi x x x x
839 133 Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống x x x x
840 134 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống x x x x
841 136 Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti x x x
842 137 Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi) x x x x
843 139 Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên x x x x
844 140 Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới x x x x
E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP (Nhân viên trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)
845 141 Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu x x x x
846 142 Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu x x x x
847 143 Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH) x x x x
848 144 Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng x x x x
849 145 Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối x x x x
850 146 Kỹ thuật sử dụng chân giả dư­ới gối x x x x
851 147 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) x x x x
852 148 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống) x x x x
853 149 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO x x x x
854 150 Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO x x x x
855 151 Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO x x x x
856 152 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO x x x x
857 153 Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO x x x x
858 154 Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong x x x x
859 155 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng x x x x
860 156 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm x x x x
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (THÔNG TƯ 50)
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU – PHỤC HỒi CHỨC NĂNG (nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)
861 158 Điều trị bằng điện vi dòng
862 159 Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo
863 160 Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch
864 167 Tập vận động cột sống
865 168 Kỹ thuật xoa bóp bằng máy
866 170 Kỹ thuật kiểm soát tư thế (ngồi, bò, đứng, đi)
867 171 Kỹ thuật tạo thuận vận động cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi)
868 172 Tập dưỡng sinh x
869 174 Kỹ thuật tập vận động trên máy chức năng
870 175 Kỹ thuật kéo dãn cho trẻ em bị vẹo cổ bẩm sinh
871 176 Kỹ thuật tập vận động cho trẻ xơ hóa cơ
872 177 Kỹ thuật tập vận động cho trẻ bị biến dạng cột sống (cong vẹo, gù, ưỡn)
873 181 Kỹ thuật ngồi/đứng dậy từ sàn nhà
874 188 Kỹ thuật tập bắt buộc bên liệt (CIMT)
875 189 Kỹ thuật gương trị liệu (Mirror therapy)
876 202 Lượng giá kỹ năng vận động thô theo thang điểm GMFM
877 203 Lượng giá kỹ năng vận động trẻ bại não theo thang điểm GMFCS
878 208 Nghiệm pháp đi 6 phút
879 209 Nghiệm pháp vận động toàn bộ Rickili cho người cao tuổi
880 214 Kỹ thuật tư vấn tâm lý cho người bệnh hoặc người nhà
881 220 Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ III
882 221 Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ IV
883 230 Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị các dị tật bàn chân (bàn chân bẹt, bàn chân lõm, bàn chân vẹo trong, bàn chân vẹo ngoài…)
884 231 Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị bệnh  lý bàn chân của người bệnh đái tháo đường (tiểu đường)
885 232 Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng
XVIII. ĐIỆN QUANG .
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN .
3. Siêu âm ổ bụng .
886 15 Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) x x x
887 16 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) x x x
888 18 Siêu âm tử cung phần phụ x x x
889 20 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) x x x
890 21 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng x x
891 22 Siêu âm Doppler gan lách x x
892 25 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ x x
893 30 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng x x x
894 32 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng x x
895 34 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu x x x
896 35 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa x x x
897 36 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối x x x
898 38 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu x x
899 39 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa x x
900 40 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối x x
901 44 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) x x
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR) .
25 1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy .
902 67 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng x x x x
903 68 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng x x x x
904 69 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao x x x x
905 70 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến x x x x
906 71 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng x x x
907 72 Chụp Xquang Blondeau x x x x
908 73 Chụp Xquang Hirtz x x x x
909 74 Chụp Xquang hàm chếch một bên x x x
910 75 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến x x x
911 78 Chụp Xquang Schuller x x x
912 79 Chụp Xquang Stenvers x x x
913 80 Chụp Xquang khớp thái dương hàm x x x
914 86 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng x x x x
915 87 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên x x x
916 90 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch x x x x
917 91 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng x x x x
918 92 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên x x x x
919 93 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-Si thẳng nghiêng x x x x
920 96 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng x x x
921 98 Chụp Xquang khung chậu thẳng x x x x
922 99 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch x x x x
923 100 Chụp Xquang khớp vai thẳng x x x x
924 101 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch x x x
925 102 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng x x x x
926 103 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng x x x x
927 104 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
928 105 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) x x x x
929 106 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng x x x x
930 107 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
931 108 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
932 109 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên x x x x
933 110 Chụp Xquang khớp háng nghiêng x x x
934 111 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng x x x x
935 112 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
936 113 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè x x x
937 114 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng x x x x
938 115 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
939 116 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
940 117 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng x x x x
941 119 Chụp Xquang ngực thẳng x x x x
942 120 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên x x x x
943 123 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn x x x x
944 125 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng x x x x
XIX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN CAN THIỆP .
B. TAI – MŨI – HỌNG .
945 7 Nội soi cầm máu mũi x x x
946 13 Nội soi tai mũi họng x x x
947 15 Nội soi thanh quản lấy dị vật x x
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG .
A. TIM, MẠCH .
948 13 Nghiệm pháp dây thắt x x x x
949 14 Điện tim thường x x x x
950 92 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) x x x x
951 93 Đo thị lực x x x x
952 101 Đo mật độ xương bằng máy siêu âm x x x
953 105 Nghiệm pháp Atropin x x x x
XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU .
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU .
954 19 Thời gian máu chảy phương pháp Duke x x x x
955 20 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy x x x x
956 21 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) x x x x
957 22 Nghiệm pháp dây thắt x x x x
B. SINH HÓA HUYẾT HỌC .
958 119 Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) x x x x
959 121 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) x x x
960 123 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) x x x
961 125 Huyết đồ (bằng máy đếm laser) x x x
962 134 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) x x x
963 142 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) x x x
964 143 Máu lắng (bằng máy tự động) x x x
965 149 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) x x x x
966 150 Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) x x
967 1511 Cặn Addis x x x
968 280 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) x x x
XXIII. HÓA SINH .
A.MÁU
969 3 Định lượng Acid Uric x x x
970 19 Đo hoạt độ ALT (GPT) x x x
971 20 Đo hoạt độ AST (GOT) x x x
972 41 Định lượng Cholesterol toàn phần x x x
973 51 Định lượng Creatinin x x x
974 58 Điện giải đồ (Na, K, Cl) x x x
975 60 Định lượng Ethanol (cồn) x x
976 75 Định lượng Glucose x x x
977 77 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) x x x
978 83 Định lượng HbA1c x x x
979 84 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) x x x
980 112 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) x x x
981 158 Định lượng Triglycerid x x x
982 166 Định lượng Urê x x x
 B.NƯỚC TIỂU
983 173 Định tính Amphetamin (test nhanh) x x x x
984 185 Định lượng Dưỡng chấp x x x
985 187 Định lượng Glucose x x x
986 188 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) x x x x
987 193 Định tính Opiate (test nhanh) x x x x
988 194 Định tính Morphin (test nhanh) x x x x
989 196 Định tính Heroin (test nhanh) x x x x
990 201 Định lượng Protein x x x
991 205 Định lượng Ure x x x
992 206 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) x x x x
993 Định tính Methamphetamin ngoài danh mục
XXIV.VI SINH
B. VI RUS
1.Virus chung
994 108 Virus test nhanh x x x x
2. Hepatitis virus
995 117 HBsAg test nhanh x x x x
996 122 HBs Ab test nhanh x x x x
997 130 HBeAg test nhanh x x x x
998 133 HBeAb test nhanh x x x x
999 144 HCV Ab test nhanh x x
1000 155 HAV Ab test nhanh x x x x
1001 164 HEV IgM test nhanh x x x x
3. HIV
1002 169 HIV Ab test nhanh x x x x
1003 193 CMV IgM miễn dịch bán tự động x x x
4. Dengue Virus
1004 183 Dengue virus NSiAg test nhanh x x x x
C.KÝ SINH TRÙNG
1.Ký sinh trùng trong phân
1005 263 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi x x x x
1006 265 Đơn bào đường ruột soi tươi (Entamoeba histolytica, Giardia lamblia, Isospora belli, Trichomonas intestinalis…) x x x x
1007 267 Trứng giun, sán soi tươi x x x x
1008 268 Trứng giun soi tập trung x x x x
1009 269 Strongyloides stercoralis(giun lươn) ấu trùng soi tươi x x x x
1010 291 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh x x x x